Pages

Đỗ Văn Hiếu: Làm giàu không khó… hay làm hoài không khá?

'Làm giàu liệu có dễ như mọi người nghĩ? Xin thưa, rất khó. Nhưng nếu kiên trì và có tài thì mọi thứ đều có thể đến', Doanh nhân Đỗ Văn Hiếu khẳng định và nhớ lại câu chuyện khởi nghiệp của mình...

Doanh nhân Đỗ Văn Hiếu: "Cho đi là nhận lại"

Từ một chàng sinh viên nghèo trở thành chủ doanh nghiệp ở tuổi còn rất trẻ. Giờ đây, doanh nhân Đỗ Văn Hiếu đảm nhiệm nhiều công việc ở những ngành nghề hoàn toàn khác nhau với nhiều chức danh quan trọng...

Đỗ Văn Hiếu - doanh nhân trẻ khát vọng dẫn đầu ngành BĐS Việt

24 giờ là quỹ thời gian quá ít ỏi để doanh nhân (DN) trẻ tuổi này giải quyết hết lượng công việc đồ sộ của hơn 6 công ty bất động sản (BĐS). Bận rộn là thế, nhưng DN Đỗ Văn Hiếu chưa bao giờ dám cho phép mình được ngơi nghỉ. Anh luôn đau đáu với những triết lý kinh doanh mới, mô hình hoạt động mới trong lĩnh vực kinh doanh BĐS, nhằm hướng tới nhiều giá trị mang tính bền vững và ổn định...

CEO Đỗ Văn Hiếu: Nếu thời cơ là 'vàng' thì con người là 'mỏ vàng'

Chia sẻ cùng chúng tôi doanh nhân Đỗ Văn Hiếu - Tổng Giám đốc Công ty CP An Cư Lạc Nghiệp – nhấn mạnh vào mấu chốt sự thành công trong đầu tư BĐS...

Trưởng phòng không lương.

Đánh liều xin việc vào các cơ quan với “cam kết làm việc không lương nếu không có hiệu quả” Hiếu nghĩ, “Khi tay trắng khởi nghiệp, một trong những cách làm giàu nhanh là kinh doanh trực tuyến, hoặc kinh doanh dịch vụ, như môi giới bất động sản, chứng khoán...”.

Thứ Sáu, 29 tháng 3, 2024

BỘ C U HỎI TRẮC NGHIỆM LỚP BỒI DƯỠNG LLCT DÀNH CHO ĐẢNG VIÊN MỚI - KHÓA II/2019 (300 câu dành cho học viên nghiên cứu)

         ĐẢNG BỘ TỈNH BÌNH THUẬN                           ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

                    ĐẢNG ỦY KHỐI - CƠ QUAN VÀ DOANH NGHIỆP TỈNH

PHẦN I

BỘ C U HỎI TRẮC NGHIỆM  

LỚP BỒI DƯỠNG LLCT DÀNH CHO ĐẢNG VIÊN MỚI - KHÓA II/2019

(300 câu dành cho học viên nghiên cứu)

----

Bài 1: Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh - nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động của Đảng và cách mạng Việt Nam.

Câu 1: Một trong những giá trị của văn hoá phương Đông được Hồ Chí Minh tiếp thu để hình thành tư tưởng của mình là:

A- Truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam

B- Những mặt tích cực của Nho giáo

C- Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam 

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 2: Một trong những giá trị của văn hoá phương Tây được Hồ Chí Minh tiếp thu để hình thành tư tưởng của mình:

A- Tư tưởng văn hoá dân chủ, cuộc cách mạng Pháp và cách mạng Mỹ.

B- Chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn.

C- Lý tưởng tự do, bình đẳng, bác ái và tư tưởng dân chủ của các nhà khai sáng Anh.

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 3: Kết quả vận dụng chủ nghĩa Mác-Lênin của Hồ Chí Minh vào điều kiện thực tế ở Việt Nam

A- Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào điều kiện thực tế của nước ta.

B- Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác-Lênin vào điều kiện cụ thể của nước ta.

C- Tư tưởng Hồ Chí Minh là kết quả của sự phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào điều kiện thực tế của nước ta.

D- Tư tưởng Hồ Chí Minh là chủ nghĩa Mác-Lênin ở Việt Nam.

Câu 4: Hồ Chí Minh rời Tổ quốc đi tìm đường cứu nước vào năm nào?

A- Năm 1905

B- Năm 1911

C- Năm 1908

D- Năm 1912

Câu 5: Nguyễn Tất Thành vào Đảng xã hội Pháp năm nào?

A- Đầu năm 1917

B- Đầu năm 1918

C- Đầu năm 1919

D- Đầu năm 1920

Câu 6: Theo Hồ Chí Minh, ưu điểm lớn nhất của chủ nghĩa Mác là gì?

A- Bản chất cách mạng

B- Chủ nghĩa nhân đạo cộng sản

C- Bản chất khoa học

D- Phương pháp biện chứng

Câu 7: Trong quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh, thời kỳ nào là thời kỳ hình thành về cơ bản tư tưởng cách mạng Việt Nam?

A- 1911 - 1920

B- 1921 - 1930

C- 1930 - 1945

` D- 1945 - 1969

Câu 8: Trong quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh, thời kỳ nào là thời kỳ vượt qua thử thách, kiên trì giữ vững lập trường cách mạng?

A- 1911 - 1920

B- 1921 - 1930

C- 1930 - 1945

D- 1945 - 1969

Câu 9: Trong quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh, thời kỳ nào là Tư tưởng Hồ Chí Minh tiếp tục phát triển, hoàn thiện?

A- 1911 - 1920

B- 1921 - 1930

C- 1930 - 1945

D- 1945 - 1969

Câu 10: Theo Hồ Chí Minh, cách mạng giải phóng dân tộc muốn giành được thắng lợi cần phải:

A- Đi theo con đường cách mạng vô sản

B- Có Đảng cộng sản lãnh đạo.

C- Tiến hành bằng bạo lực cách mạng.

D- Cả A, B và C đều đúng.

Câu 11: Hồ Chí Minh viết Tuyên ngôn Độc lập vào năm nào?

A- 1930.

B- 1945.

C- 1941.

D- 1946.

Câu 12: Chủ tịch Hồ Chí Minh lần đầu tiên từ nước ngoài trở về Tổ quốc vào thời gian nào?

A- Năm 1930

B- Năm 1944

C- Năm 1941

D- Năm 1945

Câu 13: Hồ Chí Minh khẳng định “độc lập, tự do là quyền thiêng liêng, bất khả xâm phạm của tất cả các dân tộc” vào thời gian nào?

A- Trong cách mạng tháng 8-1945.

B- Trong kháng chiến chống Pháp.

C- Trong kháng chiến chống Mỹ.

D- Cả A, B và C đều đúng.

Câu 14: Lực lượng trong cách mạng giải phóng dân tộc bao gồm?

A- Công nhân, nông dân.

B- Công nhân, nông dân, trí thức.

C- Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc

D- Toàn dân tộc.

Câu 15: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, động lực chủ yếu của sự phát triển nước ta?

A- Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc.

B- Đẩy mạnh quá trình hội nhập quốc tế.

C- Ra sức tranh thủ nguồn vốn đầu tư của nước ngoài.

D- Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế.

Câu 16: Cơ sở hình thành tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân tộc

A- Truyền thống yêu nước, đoàn kết, nhân nghĩa, tương thân, tương ái của dân tộc ta

B- Tổng kết những kinh nghiệm của phong trào cách mạng Việt Nam và phong trào cách mạng thế giới cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX

C- Quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin

D- Cả A, B và C đều đúng.

Câu 17: Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng Đảng Cộng sản Việt Nam có mấy nguyên tắc cơ bản?

A- 4

B- 5

C- 6

D- 7

Câu 18: Khi mới thành lập, Đảng ta có tên gọi là gì?

A- Đảng Cộng sản Việt Nam.

B- Đảng Cộng sản Đông Dương.

C- Đông Dương Cộng sản Đảng

D- Đảng Lao động Việt Nam.

Câu  19: Nội dung giáo dục theo tư tưởng Hồ Chí Minh là gì:

A- Văn hoá

B- Chính trị

C- Khoa học - kĩ thuật, chuyên môn nghiệp vụ

D- Toàn diện

Câu 20: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, nhiệm vụ hàng đầu, trước hết của cách mạng Việt Nam là :

A- Giải phóng dân tộc.

B- Giải phóng giai cấp.

C- Giải phóng con người.

D- Cả A, B và C đều đúng.

Câu 21: Các lực lượng thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, giải phóng con người theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:

A- Đảng cộng sản.

B- Khối đại đoàn kết dân tộc, đoàn kết toàn dân mà nòng cốt là liên minh công-nông-trí thức.

C- Các lực lượng cách mạng thế giới.

D- Cả A, B và C đều đúng.

Câu 22: Nội dung cốt lõi của tư tưởng Hồ Chí Minh là:

A- Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.

B- Giải phóng dân tộc.

C- Giải phóng giai cấp.

D- Giải phóng con người

Câu  23: Mục đích của tư tưởng Hồ Chí Minh là:

A- Giải phóng dân tộc

B- Giải phóng giai cấp

C-  Giải phóng con người

D- Cả A, B và C đều đúng.

Câu 24: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, chế độ chính trị mà chúng ta xây dựng là chế độ:

A- Do giai cấp công nhân làm chủ.

B- Do giai cấp nông dân làm chủ.

C- Do đội ngũ trí thức làm chủ.

D- Do nhân dân làm chủ.

Câu 25: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nhân tố quyết định hàng đầu để đưa cách mạng Việt Nam đến thắng lợi là:

A- Đoàn kết dân tộc .

B- Đoàn kết giai cấp.

C- Phải có Đảng Cộng sản.

D- Phải có Nhà nước vô sản

Câu 26: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, Đảng Cộng sản Việt Nam là Đảng của:

A- Giai cấp công nhân .

B- Nhân dân lao động.

C- Giai cấp nông dân

D- Giai cấp công nhân, của nhân dân lao động và của dân tộc Việt Nam.

Câu 27: Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, nền tảng tư tưởng của Đảng phải dựa trên:

A- Chủ nghĩa Mác-Lênin.

B- Nguyên tắc tập trung dân chủ.

C- Nguyên tắc phê bình và tự phê bình.

D- Nguyên tắc tập thể lãnh đạo cá nhân phụ trách.

Câu 28: Tư tưởng đại đoàn kết dân tộc của Hồ Chí Minh hình thành trên cơ sở:

A- Từ truyền thống yêu nước, nhân ái, tinh thần cố kết cộng đồng dân tộc Việt Nam.

B- Từ quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về cách mạng giải phóng dân tộc, về vai trò của quần chúng nhân dân trong cách mạng.

C- Từ tổng kết những kinh nghiệm thành công và thất bại của các phong trào yêu nước, phong trào cách mạng Việt Nam và thế giới.

D- Cả A, B và C đều đúng.

Câu 29: Tư tưởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân tộc gồm:

A- 3 luận điểm.

B- 4 luận điểm.

C- 5 luận điểm.

D- 6 luận điểm.

Câu 30: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đại đoàn kết dân tộc:

A- Là vấn đề cơ bản có ý nghĩa chiến lược.

B- Là vấn đề quyết định thành công của cách mạng.

C- Là vấn đề cơ bản có ý nghĩa chiến lược, quyết định thành công của cách mạng.

D- Cả A, B và C đều đúng.


Bài 2: Độc lập dân tộc gắn liền với Chủ nghĩa xã hội

và phương hướng đi lên CNXH ở Việt Nam.

Câu 31: Cương lĩnh năm 1991, một trong những đặc trưng của xã hội XHCN mà nhân dân ta xây dựng là? 

A- Do nhân dân lao động làm chủ

B- Do nhân dân làm chủ 

C- Do công nhân làm chủ

D- Do nông dân làm chủ  

Câu 32:  Cương lĩnh năm 1991 đã đưa ra đặc trưng về các dân tộc trong nước là? 

A- Tôn trọng, bình đẳng, đoàn kết và giúp đỡ lẫn nhau cùng tiến bộ.

B- Tôn trọng, đoàn kết và giúp đỡ lẫn nhau cùng phát triển.

C- Bình đẳng, đoàn kết và giúp đỡ lẫn nhau cùng tiến bộ.

D- Bình đẳng, đoàn kết, tương trợ và giúp đỡ lẫn nhau cùng phát triển.

Câu 33: So với Cương lĩnh 1991, Đại hội X đã bổ sung và phát triển, nêu lên bao nhiêu đặc trưng của xã hội XHCN ở nước ta?

A- 9

B- 8

C-7

D- 6

Câu 34: Giai cấp nào không đại diện tham gia lãnh đạo các cuộc khởi nghĩa, phong trào yêu nước từ năm 1858 đến năm 1930? 

A- Nông dân

B- Tư sản

C- Công nhân

D- Trí thức

Câu 35: Nguyên nhân chính dẫn đến các phong trào yêu nước trước năm 1930 đều đi đến thất bại?

A- Sự khủng hoảng về đường lối cứu nước

B- ‎Ý thức chủ quan, khinh địch 

C- Không đoàn kết được nhân dân 

D- Sự tương quan lực lượng của ta và địch 

Câu 36: Đặc trưng mới được đề cập tại đại hội X mà Cương lĩnh năm 1991 chưa đề cập? 

A- Do nhân dân làm chủ.

B- Con người được giải phóng khỏi áp bức, bất công, có cuộc sống ấm no, tự do hạnh phúc, phát triển toàn diện.

C- Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tương trợ và giúp nhau cùng tiến bộ.

D- Có Nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.

Câu 37: So với Cương lĩnh 1991, Đại hội X đã bổ sung và phát triển cụm từ nào dưới dây: các dân tộc trong nước phải (……):

A- Tôn trọng, bình đẳng, tương trợ, đoàn kết và giúp đỡ lẫn nhau cùng phát triển.

B- Tôn trọng, đoàn kết, tương trợ và giúp đỡ lẫn nhau cùng tiến bộ.

C- Bình đẳng, đoàn kết, tương trợ và giúp đỡ lẫn nhau cùng phát triển.

D- Bình đẳng, đoàn kết, tương trợ và giúp đỡ lẫn nhau cùng tiến bộ.

Câu 38: So với Cương lĩnh 1991, Đại hội X đã bổ sung cụm từ nào trong đặc trưng: “Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tương trợ và giúp đỡ lẫn nhau cùng tiến bộ”:

A- Bình đẳng

B- Tương trợ

C- Giúp đỡ

D- Đoàn kết

Câu 39: Đặc trưng nào dưới đây, Đại hội X không bổ sung và phát triển so với cương lĩnh 1991?

A- Do nhân dân làm chủ

B- Con người được giải phóng khỏi áp bức, bất công, có cuộc sống ấm no, tự do hạnh phúc, phát triển toàn diện.

C- Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

D- Bình đẳng, đoàn kết, tương trợ và giúp đỡ lẫn nhau cùng tiến bộ.

Câu 40: So với Cương lĩnh năm 1991, Đại hội X bổ sung thêm bao nhiêu đặc trưng mới của xã hội XHCN? 

A- 1

B- 2

C- 3

D-4

Câu 41: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống: Đại hội X bổ sung thêm 02 đặc trưng mới và sửa đổi một số ý trong 06 đặc trưng nêu trong Cương lĩnh năm 1991 là bước (.........) của Đảng:

A- Phát triển mới

B- Tiến bộ

C- Đột phá mới

D- Tiến lên 

Câu 42: Cương lĩnh (bổ sung, phát triển năm 2011), xã hội XHCN mà nhân dân ta xây dựng là xã hội:

A- Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, xã hội công bằng, văn minh 

B- Dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh 

C- Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh 

D- Cả ba ý trên đều đúng 

Câu 43: Đặc trưng của xã hội XHCN mà nhân dân ta xây dựng không thay đổi trong Cương lĩnh (bổ sung và phát triển năm 2011) so với Đại hội X?

A- Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh 

B- Do nhân dân làm chủ

C- Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện 

D- Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển.

Câu 44: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống: “Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và CNXH trên nền tảng chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh” là (….) được đặt ở vị trí hàng đầu qua các nhiệm kỳ đại hội của Đảng: 

A- Nhiệm vụ trọng tâm

B- Bài học lớn 

C- Mục tiêu lớn

D- Quan trọng 

Câu 45: Cao trào giải phóng dân tộc diễn ra ở giai đoạn nào?

A- Năm 1939-1945

B- Năm 1936-1939 

C- Năm 1940-1945

D- Năm 1936-1940 

Câu 46: So với Đại hội X, Cương lĩnh bổ sung và phát triển năm 2011 có bao nhiêu đặc trưng của xã hội XHCN không thay đổi và bổ sung? 

A- 1

B- 2

C- 3

D-4

Câu 47: So với Đại hội X, đâu là đặc trưng của XH XHCN mà Đảng, Nhà nước và Nhân dân xây dựng thay đổi trong Cương lĩnh bổ sung, phát triển năm 2011?

A- Do nhân dân làm chủ

B- Có một nền kinh tế phát triển cao dựa trên LLSX hiện đại và QHSX tiến bộ phù hợp.

C- Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

D- Có Nhà nước pháp quyền XHCN của ND, do ND, vì ND do ĐCS lãnh đạo

Câu 48: So với Đại hội X, đâu là đặc trưng của XH XHCN mà Đảng, Nhà nước và Nhân dân xây dựng bổ sung trong Cương lĩnh bổ sung, phát triển năm 2011?

A- Do nhân dân làm chủ

B- Có nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

C- Có Nhà nước pháp quyền XHCN của ND, do ND, vì ND do ĐCS lãnh đạo

D- Các dân tộc trong cộng đồng Việt Nam bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển

Câu 49: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống: Phương hướng đi lên CNXH ở nước ta là không qua giai đoạn phát triển TBCN là đặc điểm (.........) của quá trình xây dựng CNXH ở nước ta:

A- Cơ bản

B- Nổi bật

C- Cơ bản nhất     

D- Lớn nhất

Câu 50: Cương lĩnh năm 1991, có bao nhiêu phương hướng đi lên CNXH?

A- 5

B- 6

C- 7

D-8

Câu 51: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống: Cương lĩnh năm 1991 của Đảng đã nêu “Xây dựng nhà nước XHCN, nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân, lấy (............) làm nền tảng, do Đảng Cộng sản lãnh đạo....”:

A- Liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức

B- Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức

C- Liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân

D- Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân

Câu 52: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống: Cương lĩnh năm 1991 của Đảng đã nêu “Xây dựng nhà nước XHCN, nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân, lấy liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức làm (...........), do Đảng Cộng sản lãnh đạo...”:

A- Động lực

B- Nền tảng

C- Mục tiêu

D- Cơ sở

Câu 53: Cương lĩnh năm 1991, hai nhiệm vụ chiến lược của CMVN là?

A- Xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc XHCN

B- Xây dựng đất nước và bảo vệ Tổ quốc 

C- Xây dựng CNXH và tăng cường quốc phòng an ninh 

D- Xây dựng đất nước và tăng cường quốc phòng an ninh

Câu 54: Dựa trên cơ sở bảy phương hướng cơ bản của Cương lĩnh năm 1991, Đại hội X điều chỉnh và bổ sung thành mấy phương hướng đi lên CNXH?

A- 5

B- 6

C- 7

D- 8

Câu 55: So với Đại hội X, điểm mới về phương hướng đi lên CNXH ở nước ta được thể hiện trong Cương lĩnh bổ sung, phát triển năm 2011?

A- Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN

B- Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN của ND, do ND, vì ND

C- Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh.

D- Chủ động và tích cực hội nhập quốc tế

Câu 66: So với Đại hội X, đâu là phương hướng đi lên CNXH ở nước ta bổ sung trong Cương lĩnh bổ sung, phát triển năm 2011?

A- Phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN

B- Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN của ND, do ND, vì ND

C- Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh.

D- Bảo đảm vững chắc quốc phòng và an ninh quốc gia, trật tự và an toàn xã hội

Câu 57: Điểm mới của phương hướng đi lên CNXH trong Cương lĩnh bổ sung, phát triển năm 2011, đẩy mạnh CNH-HĐH đất nước gắn với:

A- Phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên, môi trường

B- Kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên, môi trường

C- Phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ môi trường

D- Kinh tế tri thức, bảo vệ môi trường

Câu 58: Đâu là bước phát triển mới về lý luận của Đảng ta trong quá trình đổi mới?

A- Xây dựng nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

B- Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng XHCN

C- Xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh

D- Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân

Câu 59: Kinh tế thị trường định hướng XHCN được xác định là:

A- Mô hình kinh tế bao quát trong suốt TKQĐ lên CNXH

B- Mô hình kinh tế tổng quát trong suốt TKQĐ lên CNXH

C- Mô hình kinh tế khái quát trong suốt TKQĐ lên CNXH

D- Cả 03 ý trên

Câu 60: Chọn từ đúng để điền vào chỗ trống: Mô hình kinh tế tổng quát trong suốt TKQĐ lên CNXH đòi hỏi phải “....Kinh tế nhà nước giữ vai trò (......), cùng với kinh tế tập thể ngày càng trở thành (......) của nền kinh tế quốc dân.”:

A- Quan trọng/ nền tảng

B- Chủ đạo/ nền tảng 

C- Quan trọng/ nền tảng vững chắc

D- Chủ đạo/ nền tảng vững chắc


Bài 3: Phát huy sức mạnh toàn dân tộc, dân chủ xã hội chủ nghĩa (XHCN),

xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền XHCN

Câu 61: Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai?

A- Nhân dân 

B- Tất cả mọi người trong xã hội

C- Những người lãnh đạo và nhân dân

D- Giai cấp công nhân và Nhân dân

Câu 62: Dân chủ trực tiếp là nhân dân tham gia trực tiếp quyết định công việc của?

A- Nhà nước     

B- Cá nhân

C- Công chức     

D- Nhân dân 

Câu 63: Hành vi nào dưới đây không phải là hình thức dân chủ trực tiếp?

A- Ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân phường

B- Nhân dân tham gia thảo luận, góp ý kiến sửa đổi Hiến pháp

C- Nhân dân tham gia giám sát, kiểm tra hoạt động của cơ quan nhà nước ở địa phương

D- Đại biểu Quốc hội thay mặt nhân dân tham gia xây dựng các đạo luật

Câu 64: Phát huy dân chủ XHCN là tạo môi trường và điều kiện để Nhân dân tham gia đóng góp ngay trong quá trình hình thành những quyết định liên quan đến lợi ích, cuộc sống của ai?

A- Nhân dân     

B- Đảng Cộng sản

C- Nhà nước     

D- Cá nhân

Câu 65: Quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được Nhà nước ghi nhận ở đâu?

A- Luật     

B- Nghị định

C- Hiến pháp     

D- Thông tư

Câu 66: Để thực hiện dân chủ trong xã hội, trước hết phải bảo đảm phát huy dân chủ trong: 

Đảng    

B- Nhà nước

C- Nhân dân   

D- Các tổ chức chính trị - xã hội

Câu 67: Yếu tố không thể thiếu để xây dựng nền dân chủ XHCN?

A- Pháp luật, kỷ luật     

B- Pháp luật, kỉ luật, kỷ cương, đạo đức 

C- Pháp luật, kỷ cương     

D- Pháp luật, đạo đức

Câu 68:  So với nền dân chủ trước đây, dân chủ XHCN có điểm khác biệt cơ bản nào?

A- Không còn mang tính giai cấp

B- Là nền dân chủ phi lịch sử

C- Là nền dân chủ thuần túy

D- Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân

Câu 69: Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?

A- Khi có xã hội loài người    

B- Khi chưa có Nhà nước 

C- Khi Nhà nước ra đời     

D- Khi Nhà nước vô sản ra đời 

Câu 70: Khái niệm Nhà nước pháp quyền XHCN được Đảng ta nêu ra khi nào?

A- Năm 1959

B- Năm 1992

C- Năm 1986, đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng

D- Tháng 4/1994, Hội nghị đại biểu toàn quốc giữa nhiệm kỳ khóa VII của Đảng 

Câu 71: “Nhà nước ta là Nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân …” được ghi trong?

A- Cương lĩnh năm 1991      

B- Hiến pháp năm 1992 (sửa đổi, bổ sung năm 2001) 

C- Cương lĩnh năm 2011      

D- Điều lệ Đảng 

Câu 72: Nhà nước pháp quyền XHCNVN mang bản chất của giai cấp nào?

A- Giai cấp công nhân

B- Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

C- Giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức

D- Tất cả các giai cấp, tầng lớp trong xã hội

Câu 73: Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam là Nhà nước của:

A- Nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân

B- Hệ thống chính trị

C- Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

D- Giai cấp công nhân và đội ngũ trí thức

Câu 74: Nhà nước được tổ chức và hoạt động trên cơ sở nào?

A- Hiến pháp     

B- Pháp luật 

C- Hiến pháp, pháp luật     

D- Đạo đức 

Câu 75: Công cụ nào hữu hiệu nhất để Nhà nước quản lý xã hội?

A- Đạo đức     

B- Đường lối, chính sách 

C- Pháp luật     

D- Phong tục 

Câu 76: Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam do tổ chức nào lãnh đạo?

A- Mặt trận Tổ quốc Việt Nam     

B- Đảng Cộng sản Việt Nam

C- Hội Liên hiệp phụ nữ    

D- Quốc hội

Câu 77: Chủ thể tối cao của quyền lực Nhà nước Việt Nam là ai?

A- Quốc hội     

B- Nhân dân

C- Chính phủ     

D- Đảng Cộng sản

Câu 78: Tính nhân dân của Nhà nước ta thể hiện?

A- Nhà nước ta là Nhà nước của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân

Nhà nước ta là Nhà nước của các dân tộc Việt Nam 

Nhà nước chăm lo đời sống nhân dân ngày càng tốt hơn

D- Nhà nước vận động nhân dân tích cực lao động vì đất nước

Câu 79: Tổ chức nào đóng vai trò là hạt nhân trong hệ thống chính trị của nước ta hiện nay?

A- Đảng Cộng sản     

B- Nhà nước

C- Mặt trận TQVN     

D- Các đoàn thể

Câu 80: Đâu không phải là chức năng của Quốc hội?

A- Lập pháp

B- Giám sát 

C- Tổ chức thực hiện pháp luật

D- Quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước

Câu 81: Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo được Hiếp pháp nước Cộng hòa XHCN Việt Nam năm 2013 quy định là quyền của ai?

A- Của mọi người    

B- Của công dân 

C- Của chức sắc, tín đồ tôn giáo

D- Của một bộ phận tín đồ quần chúng

Câu 82: Theo quy định của Hiến pháp năm 2013 thì HĐND các cấp là?

A- Do Nhân dân bầu ra

Cơ quan hành chính Nhà nước ở địa phương

Cơ quan quyền lực Nhà nước ở địa phương

D- Cơ quan chấp hành Hiến pháp, pháp luật

Câu 83: Đâu là định hướng chính trị và nội dung hoạt động của Nhà nước?

A- Đường lối, chính sách     

B- Pháp luật

C- Nghị quyết    

D- Hiến pháp

Câu 84: Tổ chức nào được gọi là cơ quan dân cử?

A- Hội đồng nhân dân     

B- Quốc hội

C- Các tổ chức Đảng     

D- Quốc hội và Hội đồng nhân dân

Câu 85: Việt Nam là một quốc gia đa dân tộc bao gồm:

A- 56 dân tộc     

B- 55 dân tộc 

C- 54 dân tộc     

D- 53 dân tộc 

Câu 86: Điền vào chỗ trống từ còn thiếu: “Muốn đoàn kết thật sự, phải ..…. thật sự” (Hồ Chí Minh)?

A- Bình đẳng     

B- Công bằng 

C- Dân chủ     

D- Gắn bó 

Câu 87: Sức mạnh của dân tộc Việt Nam theo tư tưởng Hồ Chí Minh là:

A- Chủ nghĩa yêu nước Việt Nam

B- Văn hóa, truyền thống Việt Nam, ý thức tự lực, tự cường

C- Tinh thần đoàn kết, ý thức đấu tranh cho độc lập dân tộc

D- Cả A, B, C 

Câu 88: Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, đại đoàn kết dân tộc là:

A- Vấn đề cơ bản có ý nghĩa chiến lược, quyết định thành công của cách mạng

B- Nhiệm vụ quan trọng, quyết định thành công của cách mạng

C- Cơ sở quan trọng, quyết định thành công của cách mạng

D- Cả A, B, C 

Câu 89: Để động viên cựu chiến binh tích cực tham gia giáo dục lòng yêu nước, yêu CNXH và chủ nghĩa anh hùng cách mạng cho thế hệ trẻ, Đảng và Nhà nước cần phải:

A- Quan tâm xây dựng Hội Cựu chiến binh

B- Tổ chức các lớp bồi dưỡng, tập huấn 

C- Có cơ chế, chính sách và tạo điều kiện thuận lợi

D- Cả A, B, C 

Câu 90: Quy chế giám sát và phản biện xã hội của MTTQ Việt Nam và các đoàn thể chính trị - xã hội được Đảng ta ban hành từ năm nào?

A- 1982     

B- 2000 

C- 2013     

D- 2015 


Bài 4: Đường lối và chiến lược phát triển kinh tế - xã hội. 


Câu 91: Phương hướng, nhiệm vụ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, phấn đấu sớm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại theo Nghị quyết Đại hội XII của Đảng, yêu cầu tiến hành qua mấy bước?

A- 3

B- 4

C- 5

D- 6

Câu 92: Các bước tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước theo Nghị quyết Đại hội XII của Đảng là:

A- Tạo tiền đề, điều kiện để công nghiệp hóa, hiện đại hóa; đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và nâng cao chất lượng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

B- Tạo tiền đề, điều kiện để công nghiệp hóa, hiện đại hóa; đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phấn đấu sớm đưa nước ta trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại.

C- Tạo tiền đề, điều kiện để công nghiệp hóa, hiện đại hóa; đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và chú trọng công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn.

D- Tất cả đều sai.

Câu 93: Để phát triển công nghiệp giai đoạn 2016 - 2020, Nghị quyết Đại hội XII của Đảng đề ra mấy hướng?

A- 03

B- 04

C- 05

D- 06

Câu 94: Chủ trương phát triển khu vực dịch vụ trong thời gian tới theo Nghị quyết Đại hội XII của Đảng là:

A- Tập trung phát triển một số ngành có lợi thế, có hàm lượng tri thức và công nghệ cao như: Du lịch, hàng hải, dịch vụ kỹ thuật dầu khí, sản xuất lúa nước chất lượng cao.

B- Tập trung phát triển một số ngành có lợi thế, có hàm lượng tri thức và công nghệ cao như: Du lịch, hàng hải, dịch vụ kỹ thuật dầu khí, công nghiệp chế tạo máy.

C- Tập trung phát triển một số ngành có lợi thế, có hàm lượng tri thức và công nghệ cao như: Du lịch, hàng hải, dịch vụ kỹ thuật dầu khí, hàng không, viễn thông, công nghệ thông tin.

D- Tất cả đều sai.

Câu 95: Hiện đại hóa và mở rộng các ngành dịch vụ có giá trị gia tăng cao theo Nghị quyết Đại hội XII của Đảng là:

A- Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán, Logistics và các dịch vụ hỗ trợ sản xuất kinh doanh khác.

B- Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán, Logistics, chế tạo máy và các dịch vụ hỗ trợ sản xuất kinh doanh khác.

C- Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán, Logistics, công nghiệp khai khoáng và các dịch vụ hỗ trợ sản xuất kinh doanh khác.

D- Tất cả đều sai.

Câu 96: Phát triển kinh tế biển trong giai đoạn tới theo Nghị quyết Đại hội XII của Đảng là nhằm:

A- Tăng cường tiềm lực kinh tế quốc gia và bảo vệ tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa.

B- Tăng cường tiềm lực kinh tế quốc gia và bảo vệ chủ quyền biển, đảo.

C- Tăng cường tiềm lực kinh tế quốc gia và bảo vệ an ninh quốc gia.

D- Tất cả đều sai.

Câu 97: Phương hướng, nhiệm vụ về phát triển đô thị được đề cập trong Nghị quyết Đại hội XII của Đảng nhằm:

A- Đổi mới cơ chế, chính sách, kiểm soát chặt chẽ quá trình phát triển đô thị theo vùng.

B- Đổi mới cơ chế, chính sách, kiểm soát chặt chẽ quá trình phát triển đô thị theo quy hoạch, kế hoạch.

C- Đổi mới cơ chế, chính sách, kiểm soát chặt chẽ quá trình phát triển đô thị theo vùng và liên vùng.

D- Tất cả những ý trên.

Câu 98: Theo Nghị quyết Đại hội XII của Đảng về xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội, Đảng ta xác định ưu tiên và đa dạng hóa hình thức đầu tư cho mấy lĩnh vực trọng tâm?

A- 3               

B- 4     

C- 5

D- 6

Câu 99: Theo Nghị quyết Đại hội XII của Đảng về hoàn thiện thể chế, phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, Đảng ta xác định gồm mấy phương hướng, nhiệm vụ?

A- 3              

B- 4       

C- 5

D- 6

Câu 100: Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam (đề cập trong Nghị quyết Đại hội XII của Đảng) là nền kinh tế:

A- Vận hành đầy đủ, đồng bộ theo các quy luật của kinh tế thị trường, đồng thời đảm bảo định hướng xã hội chủ nghĩa phù hợp với từng giai đoạn phát triển của đất nước.

B- Vận hành đầy đủ, tương đối đồng bộ theo quy luật của kinh tế thị trường, đồng thời đảm bảo định hướng xã hội chủ nghĩa phù hợp với từng giai đoạn phát triển của đất nước.

C- Vận hành đầy đủ, đồng bộ theo các quy luật của kinh tế thị trường, đồng thời đảm bảo sự quản lý chặt chẽ của Nhà nước, phù hợp với từng giai đoạn phát triển của đất nước.

D- Tất cả đều sai

Câu 101: Theo Nghị quyết Đại hội XII của Đảng, ý nào sau đây không phải là phương hướng, nhiệm vụ nhằm hoàn thiện thể chế, phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?

A- Xác định phương hướng, mục tiêu phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

B- Tiếp tục hoàn thiện thể chế về sở hữu, phát triển các thành phần kinh tế, các loại hình doanh nghiệp.

C- Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa, phấn đấu sớm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại.

D- Phát triển đồng bộ các yếu tố thị trường và các loại thị trường.

Câu 102: Theo Nghị quyết Đại hội XII của Đảng, nhận định nào sau đây đúng nhất với bản chất nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

A- Là nền kinh tế thị trường hiện đại và hội nhập quốc tế; có sự quản lý của Nhà nước; do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, nhằm mục tiêu “Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”.

B- Là nền kinh tế thị trường hiện đại và hội nhập quốc tế; có sự quản lý của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa; do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, nhằm mục tiêu “Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”.

C- Là nền kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế; có sự quản lý của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa; do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo, nhằm mục tiêu “Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”.

D- Tất cả đều sai.

Câu 103: Theo Nghị quyết Đại hội XII của Đảng, nhận định nào sau đây không đúng với bản chất nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam?

A- Có quan hệ sản xuất tiến bộ phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

B- Có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo, kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng của nền kinh tế.

C- Các chủ thể thuộc các thành phần kinh tế bình đẳng, hợp tác và cạnh tranh theo pháp luật.

D- Có nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế, trong đó doanh nghiệp nhà nước giữ vai trò chủ đạo, kinh tế tư nhân là một động lực quan trọng của nền kinh tế.

Câu 104: Trong phương hướng, nhiệm vụ về hoàn thiện thể chế, phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, Nghị quyết Đại hội XII của Đảng, Đảng ta xác định phát huy vai trò làm chủ của ai trong phát triển kinh tế - xã hội?

A- Doanh nghiệp nhà nước

B- Kinh tế tư nhân

C- Thành phần kinh tế nhà nước

D- Nhân dân

Câu 105: Nghị quyết Đại hội XII của Đảng, xác định thời gian nào, phấn đấu cơ bản hoàn thiện đồng bộ hệ thống thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa theo các tiêu chuẩn phổ biến của nền kinh tế thị trường hiện đại và hội nhập quốc tế?

A- Năm 2020

B- Năm 2021

C- Năm 2025

D- Năm 2030

Câu 106: Theo Nghị quyết Đại hội XII của Đảng, xác định, có chính sách thúc đẩy phát triển doanh nghiệp nào thực sự trở thành lực lượng nòng cốt, đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

A- Doanh nghiệp nước ngoài

B- Doanh nghiệp Việt Nam

C- Cả doanh nghiệp Việt Nam và doanh nghiệp nước ngoài

D- Tất cả đều sai

Câu 107: Nghị quyết Đại hội XII của Đảng về tiếp tục đẩy mạnh cơ cấu lại doanh nghiệp nhà nước trong thời gian tới đã xác định tập trung vào:

A- Lĩnh vực then chốt, thiết yếu

B- Những địa bàn quan trọng về quốc phòng và an ninh

C- Những lĩnh vực mà doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác không đầu tư

D- Tất cả các ý trên

Câu 108: Nghị quyết Đại hội XII của Đảng xác định, thành phần kinh tế nào giữ vai trò là động lực quan trọng của nền kinh tế?

A- Thành phần kinh tế nhà nước

B- Thành phần kinh tế tư nhân

C- Thành phần kinh tế tập thể

D- Tất cả các ý trên

Câu 109: Nghị quyết Đại hội XII của Đảng chủ trương thực hiện chức năng chủ sở hữu tài sản, vốn của Nhà nước tại các doanh nghiệp nhà nước ?

A- Mỗi Bộ, ngành sẽ thực hiện chức năng chủ sở hữu theo Bộ, ngành mình.

B- Ủy ban nhân dân các cấp sẽ thực hiện chức năng chủ sở hữu vốn Nhà nước theo địa phương mình.

C- Thành lập một cơ quan chuyên trách làm đại diện chủ sở hữu đối với doanh nghiệp nhà nước.

D- Tất cả đều sai.

Câu 110: Theo Nghị quyết Đại hội XII của Đảng đã đề cập mấy loại thị trường?

A- 4

B- 5

C- 6

D- Tất cả đều sai

Câu 111: Nghị quyết Đại hội XII của Đảng đề ra phương hướng, nhiệm vụ phát triển loại thị trường nào?

A- Thị trường bất động sản

B- Thị trường tài chính

C- Thị trường hàng hóa, dịch vụ

D- Thị trường mua bán nợ

Câu 112: Nghị quyết Đại hội XII của Đảng về phát triển thị trường mua bán nợ, thị trường các công cụ phát sinh, cho thuê tài sản là nói đến cơ cấu lại loại thị trường nào?

A- Thị trường bất động sản

B- Thị trường tài chính

C- Thị trường hàng hóa, dịch vụ

D- Thị trường mua bán nợ

Câu 113: Hoàn thiện cơ chế, chính sách để phát triển đồng bộ, liên thông cả về quy mô, chất lượng lao động và cơ cấu ngành nghề được nêu trong Nghị quyết Đại hội XII của Đảng, là phương hướng nói đến loại thị trường nào?

A- Thị trường lao động

B- Thị trường tài chính

C- Thị trường hàng hóa, dịch vụ

D- Thị trường mua bán nợ

Câu 114: Đâu không phải là phương hướng, nhiệm vụ về đẩy mạnh, nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế quốc tế mà Nghị quyết Đại hội XII của Đảng đề ra?

A- Đa dạng hóa, đa phương hóa quan hệ kinh tế quốc tế, tránh lệ thuộc vào một thị trường, một đối tác cụ thể.

B- Chủ động, tích cực hội nhập kinh tế quốc tế.

C- Kết hợp hiệu quả ngoại lực và nội lực, gắn hội nhập kinh tế quốc tế với xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ.

D- Nâng cao năng lực hoạch định đường lối, chủ trương phát triển kinh tế - xã hội của Đảng.

Câu 115: Nghị quyết Đại hội XII của Đảng nêu phương hướng, nhiệm vụ nào về nâng cao năng lực lãnh đạo của Đảng, hiệu lực, hiệu quả quản lý của Nhà nước?

A- Nâng cao năng lực hoạch định đường lối, chủ trương phát triển kinh tế - xã hội của Đảng.

B- Tăng cường lãnh đạo việc thể chế hóa và và việc tổ chức thực hiện đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước về kinh tế - xã hội.

C- Rà soát, hoàn thiện hệ thống pháp luật, có cơ chế, chính sách nhằm thực thi có hiệu quả các hiệp định thương mại tự do mà Việt Nam đã ký kết.

D- Đổi mới, hoàn thiện cơ chế, chính sách để phát huy quyền làm chủ của nhân dân.

Câu 116: Đại hội XI của Đảng, đã tiến hành tổng kết việc thực hiện Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn nào?

A- Giai đoạn 2001 - 2010

B- Giai đoạn 2001 - 2005

C- Giai đoạn 2005 - 2010

D- Tất cả đều sai

Câu 117: Đại hội XI của Đảng diễn ra vào năm nào?

A- 2010

B- 2011

C- 2015

D- 2016 

Câu 118: Đại hội XII của Đảng diễn ra vào năm nào?

A- 2015

B- 2016

C- 2017

D- Tất cả đều sai

Câu 119: Nghị quyết Đại hội XII của Đảng đã đề ra chỉ tiêu về tốc độ tăng trưởng kinh tế bình quân 5 năm (2016 - 2020) đạt: 

A- 6,0 - 6,5%/năm

B- 6,5 - 7,0%/năm

C- 6,5 - 6,8%năm 

D- 7,0 - 7,5%/năm.

Câu 120: Nghị quyết Đại hội XII của Đảng, mục tiêu đến năm 2020 GDP bình quân đầu người nước ta đạt:

A- 3.200 - 3.500 USD

B- 3.000 - 3.500 USD

C- 3.500 - 4.000 USD

D- Tất cả đều sai

Bài 5: Phát triển giáo dục và đào tạo; khoa học và công nghệ; xây dựng

văn hóa, con người Việt Nam; bảo vệ tài nguyên môi trường

Câu 121: Phát triển và ứng dụng khoa học và công nghệ là:

A- Quốc sách hàng đầu

B- Vấn đề rất quan trọng

C- Là nhiệm vụ rất cấp thiết

D- Vấn đề rất quan trọng và rất cấp thiết

Câu 122: Nhà nước chủ trương đẩy mạnh nghiên cứu các lĩnh vực khoa học và công nghệ nào dưới đây?

A- Khoa học tự nhiên, công nghệ vũ trụ

B- Khoa học nhân văn, công nghệ thông tin

C- Khoa học xã hội, công nghệ vật chất mới

D- Khoa học y dược, công nghệ sinh học

Câu 123: Một trong những quan điểm để phát triển khoa học và công nghệ là:

A- Đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ về tổ chức, cơ chế quản lý, cơ chế hoạt động, công tác xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển khoa học công nghệ

B- Đổi mới cơ chế quản lý, cơ chế hoạt động, kế hoạch phát triển khoa học công nghệ 

C- Đổi mới mạnh mẽ và đồng bộ về tổ chức, công tác xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển khoa học công nghệ

D- Đổi mới mạnh mẽ cơ chế quản lý, cơ chế hoạt động, công tác xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển khoa học công nghệ 

Câu 124: Một trong những quan điểm để phát triển khoa học và công nghệ là:

A- Đầu tư cho nhân lực khoa học và công nghệ là đầu tư trực tiếp nâng tầm trí tuệ và sức mạnh của dân tộc

B- Đầu tư cho nhân lực khoa học và công nghệ là đầu tư trực tiếp nâng tầm sức mạnh của dân tộc

C- Đầu tư cho nhân lực khoa học và công nghệ là đầu tư cho phát triển bền vững và sức mạnh của dân tộc

D- Đầu tư cho nhân lực khoa học và công nghệ là đầu tư cho phát triển bền vững, trực tiếp nâng tầm trí tuệ và sức mạnh của dân tộc

Câu 125: Để ưu tiên và tập trung mọi nguồn lực quốc gia cho phát triển khoa học và công nghệ, Nhà nước có trách nhiệm:

A- Đầu tư phát triển hạ tầng, nâng cao đồng bộ tiềm lực khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên, kỷ thuật công nghệ

B- Nâng cao đồng bộ tiềm lực khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên, kỷ thuật công nghệ

C- Đầu tư, khuyến khích các thành phần kinh tế tham gia phát triển hạ tầng, nâng cao đồng bộ tiềm lực khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên, kỷ thuật công nghệ

D- Khuyến khích các thành phần kinh tế tham gia phát triển hạ tầng, nâng cao đồng bộ tiềm lực khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên, kỷ thuật công nghệ

Câu 126: Nhà nước ta coi trọng chính sách nào dưới đây là quốc sách hàng đầu?

A- Giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ

B- Giáo dục và đào tao, văn hóa

C- Khoa học và công nghệ, quốc phòng và an ninh

D- Tài nguyên và bảo vệ môi trường, quốc phòng và an ninh

Câu 127: Chủ động, tích cực hội nhập quốc tế để:

A- Cập nhật tri thức khoa học và công nghệ tiên tiến của thế giới

B- Thu hút nguồn lực và chuyên gia

C- Cập nhật tri thức khoa học, thu hút nguồn lực và chuyên gia

D- Cập nhật tri thức khoa học và công nghệ tiên tiến của thế giới, thu hút nguồn lực và chuyên gia

Câu 128: Các ngành khoa học công nghệ có nhiệm vụ:

A- Cung cấp cơ sở khoa học cho việc xây dựng và triển khai đường lối, chủ trương chính sách, pháp luật

B- Cung cấp cơ sở khoa học cho việc xây dựng đường lối, chủ trương chính sách, pháp luật

C- Cung cấp cơ sở khoa học cho việc triển khai đường lối, chủ trương chính sách, pháp luật

D- Cung cấp cơ sở khoa học để xây dựng pháp luật

Câu 129: Một trong những nhiệm vụ và giải pháp phát triển khoa học công nghệ:

A- Xây dựng chiến lược phát triển công nghệ

B- Thu hút công nghệ từ bên ngoài

C- Chuyển giao khoa học công nghệ 

D- Xây dựng chiến lược phát triển công nghệ, thu hút công nghệ từ bên ngoài, chuyển giao khoa học công nghệ 

Câu 130: Cơ chế thúc đẩy đổi mới công nghệ theo hướng:

A- Huy động mạnh mẽ các nguồn vốn xã hội và các nguồn vốn nước ngoài.

B- Ứng dụng công nghệ mới, công nghệ hiện đại

C- Ứng dụng công nghệ mới, công nghệ hiện đại; huy động mạnh mẽ các nguồn vốn xã hội và các nguồn vốn nước ngoài

D- Ứng dụng công nghệ mới, huy động mạnh mẽ các nguồn vốn nước ngoài

Câu 131: Một trong những nhiệm vụ và giải pháp phát triển khoa học công nghệ:

A- Xây dựng và thực hiện chính sách đào tạo, bồi dưỡng, trọng dụng, đãi ngộ, tôn vinh đội ngũ cán bộ khoa học và công nghệ

B- Xây dựng chính sách đào tạo, bồi dưỡng, trọng dụng, đãi ngộ, tôn vinh đội ngũ cán bộ khoa học và công nghệ

C- Thực hiện chính sách đào tạo, bồi dưỡng, trọng dụng, đãi ngộ, tôn vinh đội ngũ cán bộ khoa học và công nghệ

D- Xây dựng và thực hiện chính sách đào tạo, bồi dưỡng, đãi ngộ, tôn vinh đội ngũ cán bộ khoa học và công nghệ

Câu 132: Một trong những nhiệm vụ và giải pháp phát triển khoa học công nghệ:

A- Kiện toàn bộ máy và đội ngũ cán bộ quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ

B- Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ

C- Kiện toàn, nâng cao năng lực bộ máy và đội ngũ cán bộ quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ

D- Nâng cao năng lực bộ máy và đội ngũ cán bộ quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ

Câu 133: Một trong những nhiệm vụ và giải pháp phát triển khoa học công nghệ:

A- Tập trung đầu tư một số viện khoa học và công nghệ, trường đại học cấp quốc gia

B- Tập trung đầu tư một số khu công nghệ cao

C- Tập trung đầu tư một số vùng kinh tế trọng điểm

D- Tập trung đầu tư một số viện khoa học và công nghệ, trường đại học cấp quốc gia, một số khu công nghệ cao, vùng kinh tế trọng điểm 

Câu 134: Văn hóa có vai trò là:

A- Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc

B- Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện

C- Nền tảng tinh thần, vừa là mục tiêu vừa là động lực để phát triển kinh tế - xã hội.

D- Nâng cao hiểu biết và mức hưởng thụ văn hóa của nhân dân

Câu 135: Một trong những nhiệm vụ xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững đất nước là:

Xây dựng nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc

Xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện

Khơi dậy tiềm năng, phát huy sức sáng tạo của con người

D- Xây dựng nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc và khơi dậy tiềm năng, phát huy sức sáng tạo của con người

Câu 136: Nội dung nào dưới đây thuộc chính sách văn hóa?

A- Cải tiến máy móc sản xuất

B- Chủ động tìm kiếm thị trường

C- Phòng chống tệ nạn xã hội

D- Lưu giữ các tác phẩm văn hóa nghệ thuật

Câu 137: Di sản văn hóa nào dưới đây là di sản văn hóa phi vật thể?

A- Không gian văn hóa Cồng chiêng Tây Nguyên

B- Vịnh Hạ Long

C- Phố cổ Hội An

D- Cố đô Huế

Câu 138: Di sản văn hóa phi vật thể nào dưới đây ở nước ta hiện nay đã được UNESCO vinh danh

A- Hát xoan     

B- Hát chèo

C- Múa rối nước

D- Hát cải lương

Câu 139: Để xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, chúng ta cần phải:

A- Giữ nguyên các truyền thống của dân tộc

B- Kế thừa, phát huy những di sản và truyền thống văn hóa của dân tộc

C- Ngăn chặn sự xâm phạm văn hóa của các nước

D- Tiếp thu các nền văn hóa của nhân loại

Câu 140: Di sản văn hóa vật thể nào dưới đây ở nước ta hiện nay đã được UNESCO vinh danh?

A- Văn hóa Quốc Tử Giám

B- Di tích Hoàng thành Thăng Long

C- Khu di tích Phố Hiến

D- Cố đô Hoa Lư

Câu 141: Hành vi nào dưới đây góp phần giữ gìn, bảo vệ di sản văn hóa

A- Phá bỏ những di sản văn hóa cũ

B- Đào bới trái phép địa điểm khảo cổ

C- Sưu tầm di vật, cổ vật

D- Mua bán, trao đổi trái phép bảo vật quốc gia

Câu 142: Văn hóa là gì?

A- Là toàn bộ những giá trị vật chất do con người sáng tạo ra

B- Là toàn bộ những giá trị vật chất do thần linh sáng tạo ra

C- Là toàn bộ những giá trị tinh thần do con người sáng tạo ra

D- Là toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra

Câu 143: Toàn bộ những giá trị văn hóa vật chất và tinh thần được:

A- Trao truyền

B- Nối tiếp

C- Phát triển

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 144: Truyền thống văn hóa có:

A- Tính ổn định, bền vững

B- Chức năng định hướng, đánh giá

C- Chức năng điều chỉnh hành vi của xã hội

D- Cả A, B, C đều đúng

Câu 145: Văn kiện Đại hội XII của Đảng nêu rõ: “xây dựng nền văn hóa và con người Việt Nam…”:

A- Phát triển toàn diện, hướng đến Chân - Thiện - Mỹ, thấm nhuần tinh thần dân tộc, nhân văn, dân chủ và khoa học

B- Phát triển toàn diện, nhân văn, dân chủ và khoa học

C- Hướng đến Chân - Thiện - Mỹ, thấm nhuần tinh thần dân tộc

D- Phát triển toàn diện, hướng đến Chân - Thiện - Mỹ

Câu 146: Một trong những mục tiêu phát triển văn hóa, con người Việt Nam là:

A- Xây dựng môi trường văn hóa lành mạnh

B- Phù hợp với bối cảnh phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa

C- Phù hợp với bối cảnh hội nhập quốc tế

D- Cả A, B, C đều đúng

Câu 147: Một trong những mục tiêu phát triển văn hóa, con người Việt Nam là:

A- Hoàn thiện thể chế

B- Hoàn thiện chế định pháp lý

C- Hoàn thiện thiết chế văn hóa

D- Cả A, B, C đều đúng

Câu 148: Một trong những mục tiêu phát triển văn hóa, con người Việt Nam là:

A- Xây dựng thị trường văn hóa lành mạnh

B- Đẩy mạnh phát triển công nghiệp văn hóa

C- Tăng cường quảng bá văn hóa Việt Nam

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 149: Một trong những mục tiêu phát triển văn hóa, con người Việt Nam là:

A- Từng bước thu hẹp khoảng cách về hưởng thụ văn hóa giữa thành thị và nông thôn

B- Từng bước thu hẹp khoảng cách về hưởng thụ văn hóa giữa các vùng, miền và các giai tầng xã hội

C- Ngăn chặn và đẩy lùi sự xuống cấp về đạo đức xã hội

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 150: Văn hóa phải đặt ngang hàng với:

A- Kinh tế

B- Chính trị

C- Xã hội

D- Cả A, B và C đều đúng


Bài 6: Tăng cường quốc phòng, an ninh, bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hòa bình ổn định chính trị, trật tự, an toàn xã hội


Câu 151: Nhiệm vụ xây dựng quân đội nhân dân và công an nhân dân là?

A- Cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, từng bước hiện đại

B- Cách mạng, tinh nhuệ, chính quy, từng bước hiện đại

C- Chính quy, cách mạng, tinh nhuệ, từng bước hiện đại

D- Từng bước hiện đại, cách mạng, chính quy, tinh nhuệ.

Câu 152: Nội dung quan trọng xây dựng quân đội, công an vững mạnh về chính trị là?

A- Tuyệt đối trung thành với nhân dân

B- Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc, với Đảng, Nhà nước và nhân dân

C- Tuyệt đối trung thành với Tổ quốc

D- Tuyệt đối trung thành với Đảng.

Câu 153: Kết hợp kinh tế - văn hóa xã hội với quốc phòng anh ninh là mối quan hệ:

A- Phối hợp

B- Hỗ trợ

C- Biện chứng

D- Phụ thuộc

Câu 154: Phải kết hợp kinh tế - văn hóa xã hội với quốc phòng anh ninh trong?

A- Từng chiến lược, quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội

B- Nhiệm vụ chung hàng năm

C- Nhiệm vụ của từng địa phương

D- Nhiệm vụ của từng ngành.

Câu 155: “Tăng cường hợp tác quốc tế về quốc phòng, an ninh” là quan điểm được nêu tại Văn kiện nào?

A- Đại hội IX

B- Đại hội X

C- Đại hội XI

D- Đại hội XII

Câu 156: Nội dung tăng cường hợp tác quốc tế về quốc phòng, anh ninh là?

A- Chuyển giao công nghệ chế tạo vũ khí

B- Huấn luyện, đào tạo, trao đổi kinh nghiệm và học thuật

C- Mua bán, trao đổi vũ khí

D- Tham gia giữ gìn hòa bình thế giới.

Câu 157: Đáp ứng nhu cầu trang bị vũ khí của LLVT là nội dung của?

A- Tăng cường hợp tác quốc tế về quốc phòng, anh ninh

B- Hợp tác quốc tế về công nghiệp quốc phòng

C- Hợp tác quốc tế về trao đổi vũ khí

D- Hợp tác quốc tế về kỹ thuật quân sự.

Câu 158: Để thực hiện thắng lợi mục tiêu, nhiệm vụ QPAN phải?

A- Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng

B- Tăng cường sự lãnh đạo của Nhà nước

C- Tăng cường sự lãnh đạo tuyệt đối, trực tiếp về mọi mặt của Đảng

D- Tăng cường vai trò của Bộ Quốc phòng.

Câu 159: Sự lãnh đạo của Đảng đối với quân đội, công an là vấn đề?

A- Có tính quy luật.

B- Là nguyên tắc quy định trong Hiến pháp.

C- Là chế độ chính trị.

D- Cả A và B đều đúng.

Câu 160: Lực lượng nào quản lý Quân đội và Công an?

A- Đảng

B- Nhà nước

C- Nhân dân

D- Chính phủ.

Câu 161: Tiềm lực quốc phòng là?

A- Khả năng về vật chất và tinh thần của mỗi quốc gia, dân tộc nhằm bảo vệ đất nước.

B- Sức mạnh quân sự của quốc gia

C- Sự lớn mạnh của quân đội

D- Tất cả đều sai.

Câu 162: Thế trận lòng dân là?

A- Ý chí kiên cường của nhân dân

B- Lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết, ý chí chiến đấu

C- Tình làng, nghĩa xóm bền chặt

D- Tình quân dân gắn bó.

Câu 163: “Đảm bảo an ninh, an toàn thông tin, an ninh mạng” là yêu cầu của:

A- Nhà nước

B- Chính phủ

C- Đảng  

D- Bộ Công an.

Câu 164: Đảng ta nhận định: "Trên thế giới, trong những năm tới tình hình sẽ còn nhiều diễn biến rất phức tạp, nhưng hòa bình, độc lập dân tộc, dân chủ, hợp tác và phát triển vẫn là xu thế lớn... Nhận định trên từ Đại hội mấy của Đảng?

A- Đại hội X 

B-  Đại hội XI

C-  Đại hội XII 

D- Cả A, B và C đều sai.

Câu 165: Xu hướng vừa hợp tác vừa đấu tranh, vừa liên kết vừa cạnh tranh, cùng tốn tại để giải quyết các vấn đế nào sau đây?

A- Tranh chấp bằng thương lượng, tránh đối đầu là xu hướng chủ đạo

B- Thương lượng, tránh đối đầu là xu hướng văn hóa - xã hội

C- Tranh chấp thương lượng, tránh đối đầu là xu hướng Kinh tế

D- Cả ba đáp án trên đều sai.

Câu 166: Cách mạng khoa học - công nghệ hiện đại, phát triển kinh tế tri thức, xu thế toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế tác động mạnh mẽ đến các lĩnh vực nào sau đây?

A- Công nghệ thông tin

B- Quốc phòng an ninh trong tình hình mới

C- Kinh tế - xã hội

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 167: Chủ nghĩa đế quốc, các thế lực thù địch sử dụng chiến tranh công nghệ cao, chiến lược "diễn biến hòa bình". Đã xuất hiện một số loại hình chiến tranh kiểu mới nào sau đây?

A- Chiến tranh thông tin, Chiến tranh mạng 

B-  Sử dụng phần mềm thông qua các hoạt động kinh tế

C- Sử dụng phần mềm thông qua các hoạt động ngoại giao

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 168: Đối với lĩnh vực Quốc phòng, an ninh, trước sự tác động của tình hình thế giới và trong nước, nhiều vấn đề mới đặt ra đòi hỏi Đảng, Nhà nước và nhân dân ta phải là như thế nào?

A- Tăng cường quốc phòng, an ninh, bảo vệ tổ quốc

  B- Tăng cường quốc phòng, an ninh, bảo vệ tổ quốc, xây dựng đất nước trong thời kỳ mới

  C- Cả A và B đều đúng

  D- Cả A và B đều sai

Câu 169: Củng cố quốc phòng, giữ vững an ninh quốc gia, ổn định chính trị, trật tự, an toàn xã hội là nhiệm vụ gì đối với Đảng, Nhà nước và nhân dân ta?

A- Trọng yếu, thường xuyên

B- Lâu dài, thường xuyên

C- Trọng yếu, lâu dài

D- Cả ba đáp án trên đều sai.

Câu 170: Trong đấu tranh bảo vệ vững chắc toàn vẹn lãnh thổ của tổ quốc, đặt biệt là chủ quyền, lãnh thổ ở Biển Đông. Phương thức nào là chủ yếu?

A- Đấu tranh vũ trang     

B- Đấu tranh phi vũ trang

C- Đấu tranh lâu dài

D- Cả A, B và C đều sai.

Câu 171: Kiên trì đấu tranh là phương châm chỉ đạo, không mâu thuẫn với ý chí nào sau đây?

A- Kiên quyết

B- Nhân nhượng

C- Thỏa hiệp

D- Cả A, B và C đều sai.

Câu 172: Đại hội XII của Đảng đã xác định mục tiêu trọng yếu của quốc phòng, an ninh là gì?

A- Phát huy mạnh mẽ sức mạnh tổng hợp của toàn dân tộc, của cả hệ thống chính trị

B- Đấu tranh bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lạnh thổ

C- Cả A và B đều đúng

D- Cả A và B đều sai.

Câu 173: Xây dựng Quân đội nhân dân, Công an nhân dân vững mạnh trong tình hình mới cần đặt biệt quan tâm xây dựng về lĩnh vực nào sau đây?

A- Kinh tế

B- Chính trị

C- Văn hóa

D- Xã hội.

Câu 174: Chúng ta phải làm gi khi các thế lực thù địch lợi dụng tình hình phức tạp ở Biển Đông để kích động, phá hoại mối quan hệ giữa Việt Nam với các nước láng giềng?

A- Không nóng vội, phải bình tĩnh

B- Kiên trì giải quyết tranh chấp, mâu thuẫn bằng biện pháp hòa bình trên cơ sở luật pháp quốc tế

C- Cả A và B đều đúng

D- Cả A và B đều sai

Câu 175: Trong phát triển văn hóa phải chú ý gia tăng sức mạnh quốc phòng, nhất là tiềm lực nào sau đây?

A- Chính trị - tinh thần

B- Kinh tế - tinh thần

C- Văn hóa - tinh thần

D- Cả A, B, C đều đúng.

Câu 176: Hợp tác quốc tế về quốc phòng là nội dung quan trọng của hợp tác quốc tế; là tất yếu khách quan trong xu thế?

A- Toàn cầu hóa và công nghiệp hóa

B- Toàn cầu hóa và hội nhập quốc tế

C- Chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế

D- Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực.

Câu 177: Để hợp tác quốc tế về quốc phòng, an ninh hiệu quả, cần xây dựng và triển khai lĩnh vực nào sau đây?

A- Chiến lược hội nhập quốc phòng, an ninh

B- Chiến lược hội nhập kinh tế, quốc tế

C- Chủ động hội nhập kinh tế quốc tế và khu vực

D- Cả A, B và C đều sai.

Câu 178: Mục tiêu của diễn biến hòa bình?

A- Tạo ra sự sụp đổ từ bên trong                   

B- Gây rối loạn trật tự trị an

C- Tạo điều kiện cho các lực lượng bên ngoài can thiệp

D- Tạo sự xâm lăng văn hóa.

Câu 179: Kết hợp kinh tế - xã hội với quốc phòng - an ninh là?

A-  Là nội dung của qui chế dân chủ ở cơ sở

B-  Là nội dung của kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội

C-  Một nội dung của đường lối, quan điểm của Đảng trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa

D-  Là nội dung của báo cáo về phân vùng chiến lược kinh tế - xã hội.

Câu 180: Điều gì phải lưu ý trong cách huy động các nguồn lực của chiến tranh nhân dân Việt Nam bảo vệ Tổ quốc trong tình hình hiện nay?

A- Cách huy động mới đối với các nguồn lực trong nền kinh tế thị trường không giống thời hành chính bao cấp

B- Vẫn giữ vững các cách huy động như trong các cuộc chiến tranh trước đây

C- Tăng cường hệ thống pháp luật về vấn đề này

D- Ra sức giáo dục lòng yêu nước cho mọi tầng lớp nhân dân.



Bài 7: Chủ động và tích cực hội nhập quốc tế

Câu 181: Khu vực hóa và phát triển quan hệ thị trường tự do song phương là biểu hiện của?

A- Đi ngược lại toàn cầu hóa

B- Biểu hiện của toàn cầu hóa

C- Thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa

D- Cả B và C

Câu 182: Mục đích trước hết của quá trình toàn cầu hóa về kinh tế trên thế giới là gì?

A- Giải quyết nhu cầu về năng lượng               

B- Giải quyết việc làm

C- Huy động vốn        

D- Giải quyết vấn đề thị trường cho sự phát triển sản xuất

Câu 183: Tham gia quá trình toàn cầu hóa mang lại lợi thế gì cho mỗi nước?

A- Lợi thế so sánh cho mỗi nước

B- Lợi thế xuất khẩu

C- Lợi thế nhập khẩu

D- Cả 3 ý trên

Câu 184: “Bảo đảm hội nhập quốc tế là sự nghiệp của toàn dân và cả hệ thống chính trị… chủ động dự báo, xử lý linh hoạt mọi tình huống, không để rơi vào thế bị động, đối đầu, bất lợi” là yêu cầu của Đại hội nào?

A- Đại hội VI

B- Đại hội X

C- Đại hội XI

D- Đại hội XII

Câu 185: Nhà nước giữ vai trò gì trong nền kinh tế thị trường?

A- Tạo ra quy định về giá

B- Áp đặt quy chế hoạt động

C- Trực tiếp dẫn dắt kinh tế

D- Điều tiết, định hướng

Câu 186: Kinh tế thị trường thuộc giai đoạn nào của kinh tế sản xuất hàng hóa?

A- Giai đoạn thấp

B- Giai đoạn phát triển cao

C- Giai đoạn đầu

D- Cả A và C

Câu 187: Ở tất cả các nước trên thế giới, nhà nước đều tác động đến nền kinh tế thị trường nhằm mục đích gì?

A- Phục vụ cho lợi ích giai cấp mà nó đại diện

B- Phục vụ cho lợi ích nhóm xã hội mà nó đại điện

C- Phục vụ cho lợi ích tất cả các giai tầng trong xã hội

D- Chỉ có A, B là đúng

Câu 188: Liên kết kinh tế song phương và khu vực dựa trên cơ sở nào?

A- Lợi ích chung của các nước thành viên trong cạnh tranh, hợp tác quốc tế, tạo nên quá trình khu vực hóa kinh tế quốc tế

B- Cùng thể chế chính trị

C- Cùng khu vực địa lý

D- Cùng không gian văn hóa

Câu 189: Hiện nay, những vấn đề mang tính toàn cầu liên quan đến sự phát triển kinh tế, cách mạng khoa học công nghệ là gì?

A- Ô nhiễm môi trường; biến đổi khí hậu

B- Phân hóa giàu nghèo

C- Những vấn đề về văn hóa, xã hội và đạo đức 

D- Tất cả các ý trên

Câu 190: Đầu tư cho lĩnh vực nào được gọi là đầu tư ứng trước, đầu tư chiều sâu, đầu tư cho phát triển?

A- Y tế

B- Khoa học - công nghệ

C- Sản xuất

D- Giáo dục và đào tạo

Câu 191: ASEAN gồm bao nhiêu nước thành viên?

A- 11 nước

B- 10 nước

C- 09 nước

D- 12 nước

Câu 192: Việt Nam tham gia khu vực mậu dịch tự do (AFTA) năm nào?

A- 1994

B- 1995

C- 1996

D- 1998

Câu 193: Năm 2015, Việt Nam đã ký kết các hiệp định thành lập khu vực mậu dịch tự do song phương  (AFTA) với các tổ chức và các quốc gia trên thế giới gồm?

A- Việt Nam - Liên minh thế quan với Nga

B- Việt Nam - Liên minh thế quan với Belarus

C- Việt Nam - Liên minh thế quan với Kazakhstan

D- Việt Nam - Liên minh thế quan với ba nước trên

Câu 194: Diễn đàn hợp tác Á -  u được thành lập năm nào?

A- 1986

B- 1996

C- 2006

D- 2016

Câu 195: Nước nào là một trong những thành viên sáng lập diễn đàn hợp tác Á -  u (ASEM)

A-Thái Lan

B- Singapore

C- Việt Nam

D- Cả 3 nước nêu trên

Câu 196: Diễn đàn hợp tác Á -  u gồm bao nhiêu nước?

A- 32 nước

B- 27 nước

C- 05 nước

D- 42 nước

Câu 197: Hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương (APEC) có bao nhiêu thành viên?

A- 20 thành viên

B- 21 thành viên

C- 22 thành viên

D- 24 thành viên

Câu 198: Việt Nam gia nhập tổ chức Thương mại quốc tế (WTO) ngày tháng năm nào?

A- Ngày 07/11/1996

B- Ngày 07/11/2006

C- Ngày 07/11/2016

D- Ngày 07/11/2017

Câu 199: Hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) có bao nhiêu thành viên?

A- 10 thành viên

B- 11 thành viên

C- 12 thành viên

D- 14 thành viên

Câu 200: Cơ chế kinh tế kế hoạch hóa tập trung hình thành đầu tiên ở nước nào?

A- Trung Quốc

B- Liên Xô

C- Mỹ

D- Đức

Câu 201: Tính đến tháng 12 năm 2015, Việt Nam đã thiết lập quan hệ với bao nhiêu nước về đối tác chiến lược và đối tác toàn diện?

A- 15 nước

B- 10 nước

C- 25 nước

D- 30 nước

Câu 202: Tổng dân số của các thành viên APEC là bao nhiêu?

A- 2.5 tỷ người

B- 2.67 tỷ người  

C- 2.80 tỷ người

D- 2.85 tỷ người

Câu 203: Tổng GDP của APEC khoảng bao nhiêu?

A- Khoảng 30 ngàn tỷ USD

B- Khoảng 31.6 ngàn tỷ USD

C- Khoảng 32.0 ngàn tỷ USD

D- Khoảng 33.0 ngàn tỷ USD

Câu 204: Năm 2004, nước nào đăng cai hội nghị cấp cao ASEM 5?

A-Thái Lan

B- Campuchia

C- Việt Nam

D- Indonexia

Câu 205: Tuần lễ cấp cao APEC lần thứ 14 (năm 2006) tổ chức ở đâu?

A- Campuchia

B- Việt Nam

C- Thái Lan

D- Indonexia

Câu 206: Đến tháng 3/2018 hội nghị APEC lần thứ mấy?

A- Lần thứ 14

B- Lần thứ 24  

C- Lần thứ 25

D- Lần thứ 26

Câu 207: Hội nghị APEC lần thứ 25 nước nào đăng cai, tổ chức ở địa điểm nào?

A- Thái Lan - Bangkok

B- Campuchia - Phnompênh

C- Việt Nam - Đà Nẵng

D- Cả  A, B, C đều đúng

Câu 208: Từ khi Việt Nam nộp đơn xin gia nhập tổ chức thương mại thế giới (WTO) đến ngày được kết nạp phải mất bao nhiêu năm?

A- 10 năm

B- 11 năm

C- 12 năm

D- 14 năm

Câu 209: Khi Việt Nam được kết nạp vào WTO, tổ chức này đã có bao nhiêu thành viên?

A- 149 thành viên

B- 150 thành viên

C- 152 thành viên

D- 154 thành viên

Câu 210: Hiện nay WTO chiếm bao nhiêu phần trăm thương mại toàn cầu?

A- 85%

B- 95%

C- 97%

D- 98%


Bài 8: Nguyên tắc tổ chức, hoạt động của Đảng và công tác xây dựng 

Đảng ở cơ sở


Câu 211: Điều lệ Đảng hiện hành quy định: Tổ chức cơ sở đảng có bao nhiêu đảng viên, lập chi bộ cơ sở, có các tổ đảng trực thuộc?

A- Dưới 30 đảng viên 

B- 30 đảng viên chính thức 

C- Dưới 20 đảng viên 

D- 20 đảng viên chính thức 

Câu 212: Nội dung thứ hai của nguyên tắc đảng hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật là gì?

A- Nhà nước ta là nhà nước pháp quyền XHCN của nhân dân, do nhân dân và vì nhân dân

B- Nhà nước ban hành Hiến pháp và pháp luật để quản lý toàn xã hội

C- Trong hệ thống chính trị Đảng có vai trò lãnh đạo, đồng thời là thành viên của hệ thống chính trị

D- Cả A, B và C đều đúng


Câu 213: Có được phép thành lập đảng bộ cơ sở khi chưa đủ 30 đảng viên?

A- Không được phép thành lập                      

B- Được phép thành lập

C- Cấp ủy cấp dưới phải báo cáo và được cấp ủy cấp trên trực tiếp đồng ý   

D- Cả B và C sai

Câu 214: Điều lệ Đảng quy định vai trò của tổ chức cơ sở Đảng?

Tổ chức cơ sở đảng là nền tảng của Đảng, là hạt nhân chính trị ở cơ sở

Tổ chức cơ sở đảng là hạt nhân chính trị ở cơ sở

C- Tổ chức cơ sở đảng là nơi giáo dục, tổ chức, động viên nhân dân thực hiện có hiệu quả cương lĩnh, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước

D- Cả A và B đều đúng

Câu 215: Điều kiện để Đảng ủy cơ sở bầu Ban Thường vụ?

A- 5 ủy viên trở lên;

B- 7 ủy viên;

C- 9 ủy viên trở lên;

D- 11 ủy viên

Câu 216: Đảng bộ cơ sở họp thường lệ mỗi năm mấy lần?

2 lần;

3 lần

4 lần;

5 lần.

Câu 217: Tổ chức cơ sở đảng có mấy nhiệm vụ?

3

4

5

6

Câu 218: Nhiệm kỳ Đại hội của chi bộ trực thuộc Đảng ủy cơ sở là mấy năm?

A- 3 năm 1 lần;

B- 4 năm 1 lần;

C- 5 năm 1 lần;

D- 5 năm 2 lần.

Câu 219: Điều kiện để chi bộ bầu chi ủy, bầu Bí thư và Phó Bí thư?

Chi bộ có 7 đảng viên chính thức;

Chi bộ có 9 đảng viên chính thức trở lên;

Chi bộ có 5 đảng viên chính thức;

Chi bộ có 9 đảng viên.

Câu 220: Đảng phải làm gì để gắn bó mật thiết với nhân dân?

A- Thường xuyên có mối liên hệ trực tiếp với nhân dân ở tất cả các cấp, các ngành

B- Đảng phải luôn luôn xuất phát từ lợi ích chính đáng của nhân dân để phấn đấu

C- Đảng phải nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiến đấu

D- Cả A và B đều đúng

Câu 221: Tại sao nói tổ chức cơ sở Đảng (chi bộ cơ sở, đảng bộ cơ sở) là nền tảng của Đảng?

A- Tổ chức cơ sở Đảng là tổ chức đảng nhỏ nhất, số lượng nhiều nhất gắn liền với các tổ chức hành chính, kinh tế ở cơ sở

B- Tổ chức cơ sở Đảng là nơi trực tiếp thực hiện đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước; đồng thời tổng kết thực tiễn góp phần phát triển và hoàn thiện đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước.

C- Tổ chức cơ sở Đảng là những “sợi dây chuyền” trực tiếp nối liền Đảng với nhân dân.

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 222: Vì sao nói tổ chức cơ sở đảng là hạt nhân chính trị ở cơ sở?

A- Đảng là thành viên của hệ thống chính trị nhưng giữ vị trí, vai trò lãnh đạo hệ thống chính trị.

B- Là nơi giáo dục, tổ chức, động viên nhân dân thực hiện Cương lĩnh, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước

C- Là trung tâm đoàn kết, quy tụ, tập hợp được mọi lực lượng ở cơ sở tạo ra sức mạnh tổng hợp thực hiện thắng lợi các nhiệm vụ chính trị của cơ sở

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 223: Nội dung chính của công tác xây dựng Đảng ở cơ sở?

A- Nâng cao năng lực lãnh đạo và sức chiến đấu của tổ chức cơ sở Đảng

B- Đổi mới, nâng cao chất lượng sinh hoạt cấp ủy, sinh hoạt chi bộ

C- Nâng cao chất lượng đảng viên 

D- Cả A và C đều đúng

Câu 224: Để nâng cao chất lượng đảng viên cần nắm vững các yêu cầu nào?

Về tư tưởng chính trị

Về trình độ năng lực

Về phẩm chất đạo đức, lối sống

Cả A, B và C đều đúng

Câu 225: Nhiệm vụ của Ban Bí thư?

A- Chỉ đạo công tác xây dựng Đảng và công tác quần chúng; chỉ đạo hoặc kiểm tra việc chuẩn bị các vấn đề đưa ra Bộ Chính trị thảo luận và quyết định.

B- Kiểm tra, giám sát việc thực hiện các nghị quyết, chỉ thị của Đảng về kinh tế, xã hội, quốc phòng, an ninh, đối ngoại.

C- Chỉ đạo sự phối hợp hoạt động giữa các tổ chức trong hệ thống chính trị; quyết định một số vấn đề về tổ chức, cán bộ và một số vấn đề khác theo sự phân công của BCHTW.

D- Cả A, B và C đều đúng.

Câu 226: Đảng viên phải có trách nhiệm gì đối với tổ chức cơ sở đảng và chi bộ?

A- Đảng viên phải đóng góp tích cực với đảng bộ, chi bộ trong việc lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ chính trị của cơ sở, đơn vị

B- Đảng viên phải góp phần tích cực vào việc xây dựng tổ chức cơ sở đảng “trong sạch, vững mạnh về chính trị, tư tưởng, tổ chức và đạo đức”

C- Đảng viên phải đóng góp tích cực xây dựng đảng bộ, chi bộ vững mạnh về tổ chức, thực hiện nghiêm nguyên tắc tập trung dân chủ

D- Cả A, B và C

Câu 227: Đảng viên phải làm gì để đóng góp tích cực với đảng bộ, chi bộ trong việc lãnh đạo thực hiện nhiệm vụ chính trị của cơ sở, đơn vị?

  A- Thường xuyên học tập chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh để nâng cao trình độ lý luận chính trị, phương pháp công tác khoa học.

B- Nắm vững và thực hiện nghiêm chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước, những chủ trương, nhiệm vụ của cấp ủy và chính quyền địa phương

C- Ra sức chăm lo, giữ gìn đoàn kết nội bộ.

D- A và B đều đúng

Câu 228: Đảng viên phải làm gì để xây dựng tổ chức cơ sở đảng “trong sạch, vững mạnh về chính trị, tư tưởng, tổ chức và đạo đức”?

A- Gương mẫu, tự giác rèn luyện, phấn đấu nâng cao bản lĩnh chính trị; phẩm chất đạo đức cách mạng “cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư”; khắc phục chủ nghĩa cá nhân

B- Làm tốt công tác bảo vệ chính trị nội bộ Đảng; kiên quyết chống lại mọi âm mưu thủ đoạn của các thế lực thù địch làm suy yếu, hạ thấp đi đến xóa bỏ vai trò lãnh đạo của Đảng

C- Tận tình giúp đỡ đồng chí khi có nhận thức tư tưởng không đúng đắn

D- Cả A và C đều đúng

Câu 229: Đảng viên phải làm gì để xây dựng đảng bộ, chi bộ vững mạnh về tổ chức, thực hiện nghiêm nguyên tắc tập trung dân chủ

A- Phát huy dân chủ, tích cực thảo luận và tham gia quyết định các chủ trương, nhiệm vụ của đảng bộ, chi bộ, đồng thời thực hiện đúng nguyên tắc thiểu số phục tùng đa số, cá nhân phục tùng quyết định của tập thể

B- Ra sức chăm lo, giữ gìn đoàn kết nội bộ trên cơ sở đường lối, chính sách, nghị quyết của Đảng và các quy định của Điều lệ Đảng

C- Thường xuyên rèn luyện, tự giác đặt mình trong sự quản lý của chi bộ, đảng bộ

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 230: Nội dung thứ nhất của nguyên tắc tập trung dân chủ là gì?

Cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng là Đại hội đại biểu toàn quốc.

B- Cơ quan lãnh đạo các cấp của Đảng do bầu cử lập ra, thực hiện tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách.

C- Nguyên tắc tập trung dân chủ là nguyên tắc cơ bản của Đảng

D- Thiểu số phục tùng đa số

Câu 231: Nội dung thứ hai của nguyên tắc tập trung dân chủ là gì?

A- Cơ quan lãnh đạo các cấp của Đảng do bầu cử lập ra, thực hiện tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách.

B- Cơ quan lãnh đạo cao nhất của Đảng là Đại hội đại biểu toàn quốc. Cơ quan lãnh đạo ở mỗi cấp là đại hội đại biểu hoặc đại hội đảng viên. Giữa hai kỳ đại hội, cơ quan lãnh đạo của Đảng là BCH Trung ương, ở mỗi cấp là BCH đảng bộ, chi bộ (cấp ủy).

C- Đảng viên có ý kiến thuộc về thiểu số được quyền bảo lưu và báo cáo lên cấp ủy cấp trên.

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 232: Nội dung thứ ba của nguyên tắc tập trung dân chủ là gì?

A- Cấp ủy các cấp báo cáo và chịu trách nhiệm về hoạt động của mình trước đại hội cùng cấp, trước cấp ủy cấp trên và cấp dưới

B- Định kỳ thông báo tình hình hoạt động của mình đến các tổ chức đảng trực thuộc 

C- Thực hiện tự phê bình và phê bình

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 233: Nội dung thứ tư của nguyên tắc tập trung dân chủ là gì?

Tổ chức đảng và đảng viên phải chấp hành nghị quyết của Đảng

B- Thiểu số phục tùng đa số, cấp dưới phục tùng cấp trên, cá nhân phục tùng tổ chức

C- Các tổ chức trong toàn Đảng phục tùng Đại hội đại biểu toàn quốc và BCH Trung ương

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 234: Nội dung thứ năm của nguyên tắc tập trung dân chủ là gì?

A- Nghị quyết của các cơ quan lãnh đạo của Đảng chỉ có giá trị thi hành khi có hơn một nửa thành viên trong cơ quan đó tán thành.

B- Trước khi biểu quyết, mỗi thành viên được phát biểu ý kiến của mình. Đảng viên có ý kiến thuộc về thiểu số được quyền bảo lưu và báo cáo lên cấp ủy cấp trên cho đến đại hội đại biểu toàn quốc, song phải chấp hành nghiêm chỉnh nghị quyết, không được truyền bá ý kiến trái với nghị quyết của Đảng.

C- Cấp ủy có thẩm quyền nghiên cứu, xem xét ý kiến của đảng viên, không phân biệt đối xử với đảng viên có ý kiến thuộc về thiểu số

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 235: Nội dung thứ sáu của nguyên tắc tập trung dân chủ là gì?

A- Tổ chức đảng quyết định các vấn đề thuộc phạm vi quyền hạn của mình

B- Tổ chức đảng quyết định các vấn đề thuộc phạm vi quyền hạn của mình song không được trái với nguyên tắc, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước và nghị quyết của cấp trên.

C- Tổ chức đảng và đảng viên phải chấp hành nghị quyết của Đảng

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 236: Nguyên tắc gắn bó mật thiết với nhân dân có mấy nội dung?

3

4

5

6

Câu 237: Nội dung thứ nhất của nguyên tắc gắn bó mật thiết với nhân dân là gì?

A- Đảng CSVN ra đời là sự kết hợp của phong trào yêu nước, phong trào công nhân và chủ nghĩa Mác-Lênin

B- Đảng không có lợi ích nào khác là vì Tổ quốc, vì nhân dân

C- Gắn bó với nhân dân, vì lợi ích của nhân dân mà phấn đấu

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 238: Nội dung thứ hai của nguyên tắc gắn bó mật thiết với nhân dân là gì?

A- Đảng sinh ra trong lòng dân tộc, được nhân dân cưu mang, giúp đỡ mà tồn tại và phát triển

B- Đảng với dân như cá với nước; Đảng có dân là có tất cả

C- Gắn bó mật thiết với nhân dân Đảng mới có lực lượng

D- Cả 3 ý trên

Câu 239: Nội dung thứ ba của nguyên tắc gắn bó mật thiết với nhân dân là gì?

A- Gắn bó mật thiết với nhân dân là một phương thức để xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh.

B- Nhân dân yêu quý Đảng, gọi Đảng là Đảng ta; đồng thời đặt yêu cầu cao với cán bộ, đảng viên của Đảng, “đảng viên đi trước, làng nước theo sau”.

C- Gắn bó với nhân dân, Đảng sinh ra từ nhân dân.

D-  Cả A và B đều đúng

Câu 240: Nội dung thứ tư của nguyên tắc gắn bó mật thiết với nhân dân là gì?

A- Đảng phải thường xuyên có mối liên hệ trực tiếp với nhân dân ở tất cả các cấp, các ngành

B- Đảng phải luôn xuất phát từ lợi ích chính đáng của nhân dân để phấn đấu

C- Nhân dân yêu quý và tin theo Đảng

D- Cả A, B và C đều đúng


Bài 9: Xây dựng Đảng về đạo đức

Câu 241: Nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho mọi hành động của Đảng ta là:

Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên CNXH.

B- Chủ nghĩa Mác-Lênin.

C- Tư tưởng Hồ Chí Minh

D- Chủ nghĩa Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh

Câu 242 : Yêu cầu về phẩm chất, tư cách của đội ngũ cán bộ, đảng viên gồm:

A- Suốt đời phấn đấu hy sinh cho mục tiêu, lý tưởng của Đảng. Tuyệt đối trung thành với Đảng, với sự nghiệp cách mạng

B- Đặt quyền lợi của Đảng, Tổ quốc lên trên hết và lên trước hết. Thường xuyên tu dưỡng, rèn luyện đạo đức cách mạng

C- Có đời tư trong sáng; là tấm gương sáng trong cuộc sống để nhân dân tin và noi theo

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 243: Trong điều kiện cách mạng chuyển sang giai đoạn mới càng được quan tâm công tác xây dựng Đảng “việc cần làm trước tiên là…. ?”.

Đổi mới sinh hoạt

Nâng cao nhân thức chính trị cho cán bộ, đảng viên, công chức, viên chức

Đào tạo cán bộ, đảng viên , công chức, viên chức vừa có đức và có tài

Chỉnh đốn lại Đảng

Câu 244: Đảng tự đổi mới, tự chỉnh đốn có mấy nội dung?

4

5

6

7

Câu 245: Chuyên đề học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh năm 2018 là?

A- “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh về nêu cao tinh thần trách nhiệm, phong cách gương mẫu, nói đi đôi với làm”.

B- “Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh về phòng, chống suy thoái tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, tự diễn biến, tự chuyển hóa”

C- “Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh về xây dựng phong cách, tác phong công tác của người đứng đầu, của cán bộ, đảng viên”

D- “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh về trung thực, trách nhiệm; gắn bó với nhân dân; đoàn kết, xây dựng Đảng trong sạch, vững mạnh”

Câu 246: Đại hội lần thứ mấy của Đảng xác định tư tưởng Hồ Chí Minh cùng với chủ nghĩa Mác-Lênin là nền tảng tư tưởng của Đảng?

A- Đại  hội VI

B- Đại hội VII

C- Đại hội VIII

D- Đại hội IX

Câu 247:  Đại hội IX của Đảng tháng 4 năm 2001 xác định mấy nội dung chủ yếu tư tưởng Hồ Chí Minh?

A- 8

B- 9

C- 10

D- 11

Câu 248: Nội dung nêu gương trong Quy định số 101-QĐ/TW, ngày 07/6/2012 của Ban Bí thư Trung ương Đảng về trách nhiệm nêu gương của cán bộ, đảng viên, nhất là cán bộ lãnh đạo chủ chốt các cấp gồm mấy vấn đề?  

A- 6

B- 7

C- 8

D- 9

Câu 249: Thực hiện nghiêm cơ chế kiểm tra, giám sát, kiểm soát của tổ chức đảng, giám sát và phản biện xã hội của Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội và nhân dân về phẩm chất đạo đức, lối sống của cán bộ, đảng viên. Nội dung kiểm tra gồm mấy lĩnh vực?

A- 8

B- 9

C- 10

D- 11

Câu 250: Có mấy hình thức kiểm tra

A- Thường xuyên

B- Đột xuất

C- Định kỳ

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 251:  Nguồn gốc tư tưởng Hồ Chí Minh bắt nguồn từ đâu?

A- Truyền thống quý báo của dân tộc

B- Tinh hoa văn hóa nhân loại

C- Chủ nghĩa Mác-Lênin

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 252: Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ mấy đã kêu gọi Toàn Đảng học tập đạo đức tác phong Hồ Chí Minh?

Đại hội II

Đại hội III

Đại hội IV

D- Đại hội V

Câu 253: Cá nhân chủ nghĩa, sống ích kỷ, thực dụng, cơ hội, vụ lợi; chỉ lo thu vén cá nhân, không quan tâm đến lợi ích tập thể; ganh ghét, đố kỵ, so bì, tị nạnh, không muốn người khác hơn mình. Là biểu hiện về?

Suy thoái đạo đức, lối sống

“Tự chuyển biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ

Suy thoái về tư tưởng, chính trị

Cả A, B và C đều đúng

Câu 254: Chỉ thị 06- CT/TW, ngày 07/11/2006  của Bộ Chính trị khóa mấy? Về tổ chức cuộc vận động “Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”.

A- Khóa IX

B- Khóa X

C- Khóa XI

D- Khóa XII

Câu 255: Thao túng trong công tác cán bộ; chạy chức, chạy quyền, chạy chỗ, chạy luân chuyển, chạy bằng cấp, chạy tội... Sử dụng quyền lực được giao để phục vụ lợi ích cá nhân hoặc để người thân, người quen lợi dụng chức vụ, quyền hạn của mình để trục lợi là biểu hiện về?

A- Suy thoái đạo đức, lối sống

“Tự chuyển biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ

C- Suy thoái về tư tưởng, chính trị

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 256: Trong nhiệm kỳ khóa mấy? Bộ Chính trị đã ban hành Quyết định số 217-QĐ/TW về việc ban hành quy chế giám sát và phản biện xã hội của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các đoàn thể chính trị xã hội.

A- Khóa IX

B- Khóa X

C- Khóa XI

D- Khóa XII

Câu 257: Có mấy nội dung về phong cách Hồ Chí Minh?

A- 6

B- 7

C- 8

D- 9

Câu 258: Đưa thông tin sai lệch, xuyên tạc đường lối, chính sách đối ngoại của Đảng và Nhà nước; thông tin phiến diện, một chiều về tình hình quốc tế, gây bất lợi trong quan hệ giữa Việt Nam với các nước. Là biểu hiện?

A- Suy thoái đạo đức, lối sống

        B- “Tự chuyển biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ

C- Suy thoái về tư tưởng, chính trị

D- Cả A, B và C đều đúng 

Câu 259: Vướng vào "tư duy nhiệm kỳ", chỉ tập trung giải quyết những vấn đề ngắn hạn trước mắt, có lợi cho mình; tranh thủ bổ nhiệm người thân, người quen, người nhà dù không đủ tiêu chuẩn, điều kiện giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý hoặc bố trí, sắp xếp vào vị trí có nhiều lợi ích. Là biểu hiện?

A- Suy thoái đạo đức, lối sống

        B- “Tự chuyển biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ

C- Suy thoái về tư tưởng, chính trị

D- Cả A, B và C đều đúng 

Câu 260: Bộ Chính trị khóa mấy đã ban hành Chỉ thị số 03-CT/TW về tiếp tục đẩy mạnh việc học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh.

A- Khóa IX

B- Khóa X

C- Khóa XI

D- Khóa XII

Câu 261: Trong xã hội, sự suy thoái của đạo đức, sự “lệch chuẩn”, “loạn chuẩn” trong mỗi con người và toàn xã hội là một trong những nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng về?

A- Chính trị 

B- Kinh tế

C- Xã hội

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 262: Điền vào chỗ trống cụm từ nào dưới đây cho đúng: Trong đấu tranh chống lại cái tiêu cực, lạc hậu trước hết phải chống ..., phải phát hiện sớm, phải chú ý phòng ngừa, ngăn chặn.

Chủ nghĩa cá nhân

Suy thoái về tư tưởng, chính trị

Suy thoái về đạo đức lối sống

Các bệnh thành tích

Câu 263: Điền vào ô trống: Phải rèn luyện, tu dưỡng đạo đức suốt đời. Người dạy: “Một dân tộc, một đảng và mỗi con người, ngày hôm qua là vĩ đại, có sức hấp dẫn lớn, không nhất định hôm nay và ngày mai vẫn được mọi người yêu mến và ca ngợi, nếu lòng dạ không trong sáng nữa, nếu sa...”. 

A- Chủ nghĩa cá nhân

B- Chủ nghĩa đế quốc

C- Tham nhũng

D- Tham ô

Câu 264: Tu dưỡng đạo đức phải được thực hiện trong:

A- Mọi hoạt động thực tiễn,

B- Trong đời tư cũng như trong sinh hoạt cộng đồng, 

C- Trong mọi mối quan hệ của mình.

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 265: Nghị quyết số 12-NQ/TW  của Hội nghị lần thứ 4 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (khóa mấy?): Một số vấn đề cấp bách về xây dựng Đảng hiện nay.

Khóa IX

Khóa X

Khóa XI

Khóa XII

Câu 266: Điền vào ô trống: Đảng muốn vững thì phải có ... làm cốt”. 

A- Chủ nghĩa 

B- Chủ nghĩa xã hội

C- Chủ nghĩa cộng sản

D- Giai cấp công dân

Câu 267: Điền vào ô trống: Quan tâm xây dựng, rèn luyện đội ngũ  ... có đức, có tài để Đảng xứng đáng “là đạo đức, là văn minh”. 

Cán bộ, đảng viên 

Cán bộ, công chức, đảng viên

Công chức, viên chức

D- Cán bộ, công chức, viên chức, đảng viên

Câu 268: Điền vào ô trống: Kiên quyết đấu tranh chống quan liêu, tham nhũng, lãng phí, chủ nghĩa cá nhân, lối sống cơ hội, thực dụng, bè phái, “...”, “nói không đi đôi với làm”. 

Lợi ích nhóm

Lợi ích tập thể

Lợi ích cá nhân

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 269: Bộ Chính trị khóa mấy đã ban hành Chỉ thị số 05-CT/TW “Về đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh”. 

Khóa IX

Khóa X

Khóa XI

Khóa XII

Câu 270: Thực hiện nghiêm cơ chế kiểm tra, giám sát, kiểm soát của tổ chức đảng, giám sát và phản biện xã hội của Mặt trận Tổ quốc, các tổ chức chính trị - xã hội và của nhân dân về phẩm chất đạo đức, lối sống của cán bộ, đảng viên

A- Nhân dân 

B- Công nhân

C- Nông dân

D- Công dân

Bài 10: Phấn đấu, rèn luyện để xứng đáng với danh hiệu 

người đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam

Câu 271: Mọi đảng viên phải cố gắng thực hiện tốt các nhiệm vụ nào?

A- Hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao

B- Có đạo đức và lối sống lành mạnh

C- Gắn bó mật thiết với nhân dân

D- Hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao, có đạo đức và lối sống lành mạnh, gắn bó mật thiết với nhân dân, phục tùng tổ chức, kỷ luật của Đảng, giữ gìn đoàn kết thống nhất trong Đảng.

Câu 272: Tiêu chuẩn đảng viên được thể hiện qua các nội dung nào?

A- Lập trường giai cấp, bản lĩnh chính trị. Nhận thức, kiến thức, năng lực toàn diên thực hiện công cuộc đổi mới đất nước.

B- Phẩm chất đạo đức, lối sống, phong cách, gắn bó mật thiết với nhân dân. Kết hợp chủ nghĩa yêu nước và chủ nghĩa quốc tế của giai cấp công nhân.

C- Có ý thức tổ chức kỷ luật, giữ gìn sự đoàn kết thống nhất trong Đảng trên cơ sở thực hiện đúng các nguyên tắc của Đảng, nhất là nguyên tắc tập trung dân chủ, thường xuyên tự phê bình và phê bình.

D- Cả A, B và C đều đúng.

Câu 273: Về lập trường giai cấp, bản lĩnh chính trị đảng viên phải làm gì?

A- Tuyệt đối trung thành với lý tưởng cộng sản, kiên định lập trường giai cấp công nhân.

B- Tuyệt đối trung thành với lý tưởng cộng sản, kiên định lập trường giai cấp công nhân, nhân dân lao động.

C- Tuyệt đối trung thành với lý tưởng cộng sản, kiên định lập trường giai cấp công nhân, nhân dân lao động, tầng lớp trí thức.

D- Tuyệt đối trung thành với lý tưởng cộng sản, kiên định lập trường giai cấp công nhân, nhân dân lao động, tầng lớp trí thức và của cả dân tộc.

Câu 274: Đảng viên Đảng cộng sản Việt Nam phải thực hiện tốt nội dung nào sau đây?

A- Suốt đời phấn đấu cho mục tiêu, lý tưởng của Đảng là xây dựng chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản.

B- Suốt đời phấn đấu cho mục tiêu, lý tưởng của giai cấp công nhân, của nhân dân lao động.

C- Suốt đời phấn đấu cho mục tiêu, lý tưởng của giai cấp công nhân, của nhân dân lao động và tầng lớp trí thức.

D- Suốt đời phấn đấu cho mục tiêu, lý tưởng của giai cấp công nhân, của nhân dân lao động và tầng lớp trí thức và của cả dân tộc.

Câu 275: Đảng viên Đảng CSVN phải có lập trường giai cấp bản lĩnh chính trị thế nào?

A- Kiên định các nguyên tắc tổ chức và sinh hoạt Đảng

B- Không dao động trước bất kỳ khó khăn, thử thách nào

C- Có mục tiêu lý tưởng là tiêu chí phân biệt giữa đảng viên và quần chúng

D- Tất cả A, B và C đều đúng

Câu 276: Bản lĩnh chính trị của Đảng được thể hiện thế nào?

A- Vững vàng, kiên định, không giao động trước mọi tình huống, quyết tâm phấn đấu vượt mọi khó khăn, gian khổ hoàn thành nhiệm vụ vì lợi ích của Đảng và nhân dân.

B- Đấu tranh chống lại mọi âm mưu và hoạt động “Diễn biến hòa bình”.

C- Chống lại các quan điểm sai trái, đấu tranh bảo vệ chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của Tổ quốc.

D- Tất cả A, B và C đều đúng

Câu 277: Mục tiêu, nhiệm vụ chính trị cụ thể của đảng viên Đảng CSVN hiện nay là gì?

A- Thực hiện thắng lợi công cuộc đổi mới.

B- Đẩy mạnh CNH-HĐH đất nước.

C- Thực hiện thành công công cuộc xây dựng CNXH và bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam XHCN.

D- Thực hiện thắng lợi công cuộc đổi mới, đẩy mạnh CHH-HĐH đất nước, thực hiện thành công công cuộc xây dựng CNXH và bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam  XHCN.

Câu 278: Theo Lênin để chiến thắng CNTB, xây dựng thành công CNXH người cộng sản cần có các điều kiện nào?

A- Có kiến thức

B- Có kiến thức và năng lực làm việc

C- Có trí thông minh, có trình độ văn hóa cao

D- Có kiến thức, có trình độ văn hóa cao, có trí thông minh và năng lực làm việc.

Câu 279: Công cuộc đổi mới nước ta hiện nay là gì?

A- Cuộc vận động cách mạng toàn diện và sâu sắc

B- Cuộc vận động phát triển kinh tế, văn hóa xã hội - ANQP

C- Cuộc vận động cách mạng toàn diện và sâu sắc diễn ra trên tất cả các lĩnh vực đời sống xã hội 

D- Cuộc vận động toàn dân, toàn diện, sâu sắc.

Câu 280: Theo Chủ tịch Hồ Chí Minh nội dung cốt lõi của đạo đức cách mạng là gì?

A- Trung với nước, hiếu với dân, yêu thương con người

B- Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư, có tinh thần quốc tế trong sáng

C- Xứng đáng với người lãnh đạo và người đầy tớ trung thành của nhân dân.

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 281: Những chuẩn mực mà người đảng viên cần có là gì?

A- Có lòng yêu nước sâu sắc, tôn trọng và hết lòng phục vụ nhân dân

B- Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và  CNXH, có thái độ tích cực ủng hộ xu thế đổi mới.

C- Tham gia vào công cuộc đổi mới do Đảng khởi xướng, thống nhất giữa lời nói và việc làm.

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 282: Theo Chủ tịch Hồ Chí Minh đạo đức lối sống mới là gì? 

A- Vừa hồng vừa chuyên trung thành với CNXH

B- Tác phong, năng lực, uy tín với quần chúng và nhân dân lao động

C- Xây dựng nếp sống mới, đấu tranh với những biểu hiện lệch lạc vô cảm.

D- Dũng cảm vạch trần, phê phán những biểu hiện cơ hội, cá nhân chủ nghĩa, những mưu toan dựa vào xu thế và hoàn cảnh đổi mới để tìm kiếm lợi ích riêng cho bản thân mình.

Câu 283: Theo Chủ tịch Hồ Chí Minh tư tưởng và ý thức đạo đức phải đi liền với?

A- Hành động trong lao động, trong công việc

B- Hành động trong học tập, trong công việc, trong quan hệ với con người

C- Hành động trong lao động, trong công việc; hành động trong học tập, trong quan hệ với con người. Đấu tranh khắc phục mọi tệ nạ n và làm lành mạnh các quan hệ xã hội.

D- Cả A,B và C đều đúng

Câu 284: Nền tảng của sự đoàn kết trong Đảng là gì?

A- Thống nhất ý chí, thống nhất hành động

B- Là Chủ nghĩa Mác-lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, cương lĩnh, điều lệ, đường lối và nguyên tắc tổ chức Đảng.

C- Tập trung sức mạnh tập thể để thực hiện tốt các chỉ tiêu nhiệm vụ đề ra.

D- Đoàn kết thống nhất toàn quân, toàn dân, ra sức thực hiện tốt các mục tiêu, nhiệm vụ đề ra.

Câu 285: Sức mạnh của Đảng là ở tính thống nhất gì?

A- Thống nhất quan điểm, đường lối mục tiêu, nhiệm vụ đề ra

B- Thống nhất quan điểm, thống nhất ý chí, thống nhất hành động, tập trung dân chủ.

C- Thống nhất chủ trương, đường lối, phát triển kinh tế -VHXH, QPAN

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 286: Đảng viên có trách nhiệm?

A- Tích cực tham gia thảo luận các vấn đề thuộc đường lối, chủ trương của Đảng.

B- Có quyền chất vấn, tranh luận, chú ý lắng nghe và tôn trọng ý kiến người khác.

C- Nghiêm túc chấp hành quyết định của tập thể, không được phát ngôn tùy tiện hoặc lan truyền những ý kiến, quan điểm riêng của mình bên ngoài các hội nghị Đảng.

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 287: Để thực hiện tốt trách nhiệm với nhân dân, mỗi đảng viên cần thực hiện tốt yêu cầu nào?

A- Trọng dân, gần dân, hiểu dân, học dân, có trách nhiệm với nhân dân

B- Quan tâm sâu sát thực tế với nhân dân

C- Đề xuất những quan điểm, giải pháp giúp đỡ nhân dân trên các lĩnh vực.

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 288: Cán bộ đảng viên phải nêu gương cho quần chúng như thế nào?

A- Nêu gương trước quần chúng về mọi mặt

B- Gương mẫu tiên phong trong nhận thức, trong hành động và trong đạo đức lối sống, tác phong của từng đảng viên.

C- Gương mẫu thực hiện tốt các chủ trương, chính sách của Đảng và nhà nước đề ra.

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 289: Để thực hiện tốt công tác Dân vận, người Đảng viên phải làm gì?

A- Tích cực tuyên truyền, vận động nhân dân, đưa mọi người tham gia vào các tổ chức thích hợp để hoạt động.

B- Phải cùng với nhân dân cùng làm, cùng hoạt động đạt kết quả.

C- Tuyên truyền, giáo dục, vận động nhân dân thực hiện tốt nghĩa vụ.

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 290: Trong công tác vận động nhân dân phải dùng phương pháp nào?

A- Lấy thuyết phục là chính

B- Vừa thuyết phục vừa hành động

C- Tuyên truyền, giáo dục và hành động

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 291: Để bồi dưỡng và nhân rộng điển hình và sử dụng quần chúng tiên tiến, người đảng viên cần làm gì?

A- Lấy quần chúng vận động quần chúng

B- Dựa vào những người tiên tiến, nhân rộng để động viên, thúc đẩy mọi người làm theo.

C- Tránh bỏ rơi quần chúng chậm tiến, kiên nhẫn giáo dục, động viên, khích lệ họ tham gia phong trào chung.

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 292: Việc bồi dưỡng quần chúng nhân điển hình tiên tiến cần phối hợp thông qua các tổ chức nào?

A- Các chi đảng bộ cơ sở

B- Các tổ chức Nhà nước

C- Các tổ chức đoàn thể- chính trị XH, các tổ chức hội quần chúng

D- Cả A, B và C đều đúng

Câu 293: Trong gia đoạn cách mạng hiện nay, vấn đề đoàn kết quốc tế mang nội dung như thế nào?

A- Kết hợp chặt chẽ giữa chủ nghĩa yêu nước với chủ nghĩa quốc tế trong sáng.

B- Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.

C- Kết hợp nguồn lực bên trong và bên ngoài, làm tốt nghĩa vụ quốc tế trong sáng trong hoàn cảnh mới.

D- Cả A, B và C đều đúng.

Câu 294: Đảng viên phải “hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao”.  Nhiệm vụ đưọc giao bao gồm :

A- Nhiệm vụ do Điều lệ Đảng quy định.

B- Nhiệm vụ do Điều lệ Đảng và nhiệm vụ do tổ chức cơ sở đảng quy định.

C- Nhiệm vụ do tổ chức cơ sở đảng và nhiệm vụ do cơ quan, đơn vị, địa phương quy định.

D- Nhiệm vụ do Điều lệ Đảng quy định, nhiệm vụ do các tổ chức đảng, chính quyền, cơ quan, đơn vị và các đoàn thể chính trị - xã hội phân công.

Câu 295: Đảng viên trong độ tuổi Đoàn TNCSHCM, có phải sinh hoạt Đoàn không?

A- Phải sinh hoạt.

Không sinh hoạt.

Chỉ sinh hoạt trong thời gian đảng viên dự bị.

Chỉ sinh hoạt trong thời gian đảng viên chính thức.

Câu 296: Thẩm quyền quyết định kết nạp đảng viên và xét công nhận đảng viên chính thức đối với cấp uỷ cấp trên trực tiếp của tổ chức cơ sở đảng, đảng uỷ được giao quyền cấp trên cơ sở do?

A- Ban Thường vụ xem xét, quyết định.

B- Thường trực cấp ủy xem xét, quyết định.

C- Tập thể cấp ủy xem xét, quyết định.

D- Bí thư và phó bí thư cấp ủy xem xét, quyết định.

Câu 297: Thẩm quyền quyết định kết nạp đảng viên và xét công nhận đảng viên chính thức đối với Tỉnh ủy, Thành ủy, Đảng ủy trực thuộc Trung ương do?

A- Ban Thường vụ Đảng ủy xem xét, quyết định.

B- Tập thể thường trực cấp ủy và các đồng chí ủy viên thường vụ là Trưởng ban Đảng cùng cấp xem xét, quyết định.

C- Tập thể cấp ủy xem xét, quyết định.

D- Bí thư và phó bí thư Đảng ủy xem xét, quyết định.

Câu 298: Theo Điều lệ Đảng hiện hành Đảng viên dự bị không có quyền nào sau đây?

A- Được thông tin và thảo luận các vấn đề về Cương lĩnh chính trị, Điều lệ Đảng, chính sách của Đảng.

B- Phê bình, chất vấn về hoạt động của tổ chức đảng và đảng viên ở mọi cấp trong phạm vi tổ chức. 

C- Biểu quyết, ứng cử và bầu cử cơ quan lãnh đạo của Đảng.

D- Trình bày ý kiến khi tổ chức đảng nhận xét, quyết định công tác hoặc thi hành kỷ luật đối với mình.

Câu 299: Có mấy điều trong Quy định số 47-QĐ/TW ngày 01/11/2011 của Ban chấp hành Trung ương “về những điều đảng viên không được làm”?

A- 19 điều            

B- 18 điều             

C- 17 điều          

D- 16 điều.

Câu 300: Đảng cộng sản Việt Nam đặt lợi ích của mình cho ai?

A- Tổ quốc

B- Giai cấp công nhân và nhân dân lao động

C- Dân tộc

D- Tổ quốc, giai cấp công nhân và nhân dân lao động


PHẦN II

BỘ C U HỎI TỰ LUẬN 

LỚP BỒI DƯỠNG LLCT DÀNH CHO ĐẢNG VIÊN MỚI, KHÓA II/2019

(12 câu dành cho học viên nghiên cứu)

-----

Câu 1. Qua nghiên cứu các chuyên đề trong chương trình bồi dưỡng lý luận chính trị cho đảng viên mới, đồng chí tâm đắc nhất nội dung gì? Tại sao? Là một đảng viên mới, đồng chí sẽ làm gì để góp phần xây dựng chi bộ ngày càng trong sạch, vững mạnh.

Câu 2: Đồng chí hãy phân tích bản chất khoa học và cách mạng của chủ nghĩa Mác - Lênin? Để vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh cần phải làm gì? 

Câu 3: Những căn cứ lý luận và thực tiễn nào để khẳng định: Độc lập dân tộc gắn liên với chú nghĩa xã hội là một sự lựa chọn hợp quy luật hợp lòng dân? Với nhiệm vụ được giao đồng chí cần thực hiện những nhiệm vụ gì trong công tác xây dựng Đảng tại chi bộ?

Câu 4: Phân tích sự phát triển nhận thức của Đảng ta về phương hướng đi lên chủ nghĩa xã hội? Là một đảng viên mới, đồng chí sẽ làm gì để góp phần xây dựng chi bộ ngày càng trong sạch, vững mạnh.

Câu 5: Đồng chí hãy trình bày nội dung và giải pháp phát huy sức mạnh toàn dân tộc trong giai đoạn hiện nay? Làm rõ bản chất Nhà nước pháp quyền XHCN ở Việt Nam? 

Câu 6: Vai trò, tầm quan trọng của giáo dục và đào tạo, khoa học và công nghệ, văn hóa, quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường đối với sự phát triển bền vững của đất nước, của địa phương hiện nay?

Câu 7: Phân tích quan điểm phát triển nhanh và bền vững nêu trong Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2011 - 2020? Đặc trưng nổi bật của thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì? 

Câu 8: Phân tích quan điểm của Đảng ta về bảo vệ vững chắc Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa, giữ vững môi trường hòa bình, ổn định hiện nay. Liên hệ với trách nhiệm của người đảng viên trong tình hình hiện nay?

Câu 9: Phân tích quan điểm của Đảng ta trong việc chủ động và tích cực hội nhập quốc tế? Trình bày những phương hướng, giải pháp đẩy mạnh hội nhập quốc tế được nueeu trong Văn kiện Đại hội XII và Hội nghị Trung ương 4 (Khóa XII) của Đảng? 

Câu 10: Đồng chí hãy phân tích các nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng? Phân tích nhiệm vụ của đảng viên trong công tác xây dựng Đảng ở cơ sở. Liên hệ bản thân? 

Câu 11: Đồng chí hãy phân tích những nội dung cơ bản về đạo đức và vai trò của đạo đức trong đời sống xã hội? Nêu những nhiệm vụ chủ yếu xây dựng Đảng về đạo đức trong giai đoạn hiện nay? Liên hệ bản thân.

Câu 12: Đồng chí hãy phân tích vị trí, vai trò của đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam? Nội dung phấn đấu, rèn luyện của đảng viên trong giai đoạn hiện nay? Liên hệ bản thân.


----/-----/------